Từ vựng N1 - Chủ đề Tâm trạng xấu

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 12 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
うっとうしい
tối tăm giận dữ

①このところ、うっとうしい天気てんきつづいている。
おとうといている音楽おんがくがうっとうしくて仕方しかたない。

①Thời tiết u ám kéo dài mấy ngày hôm nay. ② Cái thứ âm nhạc mà em tôi đang nghe bực mình không chịu nổi.
2
切ない
せつない
đau buồn

失恋しつれんしてせつない気持きもちを、友達ともだち打ち明うちあけた。

Tôi tâm sự với bạn tôi rằng tôi đang rất đau buồn do thất tình.
3
やるせない
đau khổ

片思かたおもいはやるせない。

Yêu đơn phương là đau khổ.
4
しゃくに障る
しゃくにさわる
đáng giận

あに態度たいどがいちいちしゃくにさわる。

Thái độ của anh tôi thật đáng giận.
5
へこむ
thất vọng

てるとおもったライバルにけてへこんでいる。

Tôi rất thất vọng khi thua đối thủ dù tôi đã nghĩ là tôi sẽ thắng.
6
くよくよ<する>
lo lắng

ちいさいことに、いつまでもくよくよするな。

Tôi luôn luôn lo lắng những thứ nhỏ nhặt.
7
心苦しい
こころぐるしい
áy náy, đau khổ, hối hận

なにからなにまで面倒めんどうをみていただいて心苦こころぐるしい。

Tôi thấy thật áy náy khi phiền anh lo liệu hết mọi việc.
8
むなしい
buồn chán, trống rỗng

つとむカしたのに失敗しっぱいし、むなしい気持きもちになった。

Mọi nỗ lực đều thất bại, tôi cảm thấy thật trống rỗng.
9
憂うつ<な>
ゆううつ<な>
u uất, thất vọng

あめつづいただけで、ゆううつな気分きぶんになる。(ナ形)

Chỉ vì mưa không ngớt nên tâm trạng tôi trở nên u uất.
10
惨めな
みじめな
thảm hại, đáng thương

かれはじをかかされた。こんなみじめなおもいは二度にどとしたくない。

Tôi bị anh ta làm cho mất mặt. Tôi không bao giờ muốn trải qua cảm giác thảm hải đó nữa.
11
根に持つ
ねにもつ
để bụng, thù dai

かれちいさなことをいつまでも性格せいかくだ。

Anh ta lúc nào cũng để bụng những thứ nhỏ nhặt.
12
ねたむ
ghen tỵ

ひとをねたむより、自分じぶん努力どりょくすべきだ。

Thay vì ghen tỵ với người khác thì nên tự mình nỗ lực.
13
劣等感
れっとうかん
tự ti

劣等れっとうかんてて、前向まえむきに頑張がんばろう。

Hãy vứt cảm giác tự ti đi và cố gắng tiến về phía trước.
14
孤独<な>
こどく<な>
cô đơn

日本にほんたばかりのころは、友達ともだちがいなくて孤独こどくだった。(ナ形)

Khi tôi mới đến Nhật Bản, tôi rất cô đơn vì chẳng có bạn bè gì.
15
屈折<する>
くっせつ<する>
phức tạp/ khúc xạ

かれ性格せいかく複雑ふくざつで、屈折くっせつしている。
こうをガラスにとおすと、屈近する。

①Anh ta là một con người khó hiểu và phức tạp. ② Ánh sáng khi đi qua kính sẽ bị khúc xạ.
16
気が向かない
きがむかない
không có hứng thú

今日きょうかないから、かいきたくない。

Bởi vì hôm nay không có hứng thú nên tôi không muốn đi uống.
17
未熟な
みじゅくな
non nớt, chưa chín chắn

まだまだ未熟みじゅくだ。もっと自分じぶんきたえなくては。

Tôi vẫn còn rất non nớt nên tôi phải rèn giũa bản thân nhiều hơn nữa.
18
びくびく[と] <する>
sợ hãi

かれ自信じしんてないのか、いつもびくびくしている。

Anh ta không tự tin nên lúc nào cũng lo sợ.
19
おどおど<する>
lúng túng, ngại ngùng

かれはいつもおどおどしていて、自分じぶん意見いけんえない。

Anh ấy lúc nào cũng ngại ngùng và không thể nói ra ý kiến của mình.
20
もやもや<する>
mơ hồ, lúng túng

友達ともだち仲直なかなおりしたが、まだもやもやしている。

Tôi muốn làm lành với bạn tôi nhưng tôi vẫn thấy rất lúng túng.



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday