Từ vựng N1 - Chủ đề Sản xuất

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 6 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
産出<する>
さんしゅつ<する>
sản xuất

ちかくのうみ石油せきゆ産出さんしゅつされたらしい。

Có vẻ như dầu được sản xuất ở vùng biển gần đó
2
製造<する>
せいぞう<する>
chế tạo

この地方ちほう有名ゆうめいメーカーの家電かでん製造せいぞうする工場こうじょうおおい。

Địa phương này có nhiều nhà máy sản xuất đồ gia dụng nổi tiếng
3
精巧<な>
せいこう<な>
tinh xảo

日本にほん精巧せいこう商品しょうひん世界せかい評価ひょうかされている。

Các sản phẩm tinh xảo của Nhật Bản được đánh giá trên toàn thế giới
4
巧みな
たくみな
khéo léo, khéo tay

わたし祖父そふたくみなわざうつくしい伝統でんとうひん作り出つくりだす。

Ông tôi làm ra các sản phẩm truyền thống đẹp đẽ bằng sự khéo tay
5
品種
ひんしゅ
phẩm loại, chủng loại

果物くだもの品種ひんしゅによってあじ値段ねだんことなる。

Hoa quả thì tùy từng chủng loại mà gia vị và giá đều khác nhau
6
改良<する>
かいりょう<する>
sự cải thiện, cải tiến

品種ひんしゅ改良かいりょうされたトマトが人気にんきんでいる。

Các chủng loại cà chua được cải tiến chất lượng đang nổi tiếng
7
栄える
さかえる
hưng thịnh

えい様々さまざま産業さんぎょうさかえている。

Thành phố A hưng thịnh nhờ những ngành công nghiệp khác nhau
8
よみがえる
làm sống lại, hồi sinh

このまちむかしまちみがよみがえり、観光かんこうきゃくえた。

Thị trấn này đã hồi sinh lại cảnh quan thành phố cũ nên khách tham quan đã tăng lên
9
乗り切る
のりきる
vượt qua

えいこく国民こくみん団結だんけつして、不況ふきょう乗り切のりきった。

Người dân đất nước A đã đoàn kết và vượt qua cuộc khủng hoảng
10
上回る
うわまわる
vượt quá

あたらしい産業さんぎょうによって、まち収入しゅうにゅう前年ぜんねん上回うわまわりようだ。

Do ngành công nghiệp mới nên thu nhập của thị trấn đã vượt qua năm trước
11
もたらす
đem đến, mang đến

地域ちいき産業さんぎょう成功せいこう住民じゅうみんしあわせをもたらす。

Thành công của công nghiệp địa phương đã mang lại hạnh phúc cho người dân
12
割り当てる
わりあてる
phân công, phân bổ, giao

自治体じちたい企業きぎょう工場こうじょう建設けんせつのための土地とち割り当わりあてた。

Chính quyền địa phương giao đất cho xí nghiệp để xây dựng nhà máy
13
急速な
きゅうそくな
cấp tốc

ここすうねん観光かんこうぎょう急速きゅうそくびている。

Ngành du lịch đã phát triển nhanh chóng trong những năm gần đây
14
次ぐ
つぐ
sau, tiếp theo

この地域ちいきでは工業こうぎょういで観光かんこうぎょうさかんだ。

Ở địa phương này thì ngành du lịch phát triển chỉ sau ngành công nghiệp
15
欠陥
けっかん
khuyết điểm, thiếu sót

この製品せいひん重大じゅうだい欠陥けっかんつかった。

Một khuyết điểm nghiêm trọng được tìm thấy trong sản phẩm này
16
ネック
điểm thắt nút, cổ chai

若者わかもの人口じんこう減少げんしょう地域ちいき発展はってんのネックになっている。

Sự giảm số lượng người trẻ đã trở thành nút thắt trong sự phát triển của địa phương
17
弊害
へいがい
tệ nạn, tác hại

産業さんぎょうさかんになったことで弊害へいがいきている。

Sự vươn lên của ngành sản nghiệp cũng gây ra những tác hại
18
水をさす
みずをさす
cản trở, quấy rầy

えいこくでは空気くうき汚染おせん工業こうぎょう発展はってんみずをさしている。

Ô nhiễm không khí cản trở sự phát triển của nhành công nghiệp ở đất nước A
19
対比<する>
たいひ<する>
so sánh

2つのエネルギー資源しげん対比たいひして検討けんとうする。

So sánh và xem xét 2 tài nguyên năng lượng
20
匹敵<する>
ひってき<する>
đối thủ ngang tầm, sánh với

中国ちゅうごく映画えいが産業さんぎょう収入しゅうにゅうは、いまやアメリカに匹敵ひってきする。

Thu nhập của ngành điện ảnh Trung Quốc hiện nay sánh ngang với của Mỹ
21
電力<する>
でんりょく<する>
điện lực, điện năng

おおくの産業さんぎょうにとって、電力でんりょく確保かくほ重要じゅうようだ。

Đối với nhiều ngành công nghiệp thì bảo đảm điện là rất quan trọng
22
下地
したじ
nền tảng, nền móng

この地域ちいき繁栄はんえいは、これまでの下地したじがあってこそだ。

Sự phồn vinh của địa phương này dựa trên nền tảng được xây dựng từ trước đến nay



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday