Từ vựng N1 - Chủ đề Triệu chứng bệnh

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 7 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
くたびれる
mệt mỏi, kiệt sức

ちょっとあるいただけで、すぐくたびれる。

Mới chỉ đi bộ một chút mà đã cảm thấy mệt mỏi
2
ばてる
mệt phờ phạc, hao mòn

最近さいきん体力たいりょくがなく、ばてやすくなった。

Gần đây thể lực cạn kiệt nên dễ cảm thấy mệt phờ phạc
3
ぐったり[と]する
mệt mỏi rã rời, mệt lử

つかれて、ソファーでぐったりよこになる。

Tôi nằm mệt lử người trên ghế sofa
4
過労
かろう
làm việc quá sức

仕事しごといそがしく、過労かろうたおれた。

Do công việc quá bận dộn, tôi gục ngã vì làm việc quá sức
5
衰える
おとろえる
sa sút, suy tàn

としとともに体力たいりょくおとろえてきた。

Thể lực sa sút theo độ tuổi
6
弱る
よわる
yếu đi

あしよわってくると、かけるのが面倒めんどうになる。

Khi chân trở nên yếu đi, bạn sẽ cảm thấy phiền phức khi phải đi ra ngoài
7
げっそり[と]<する>
suy sụp, mất nhuệ khí

下痢げりつづいて、げっそりとしている。

Bệnh tiêu chảy vẫn tiếp diễn, tôi đang suy sụp vì nó
8
劣る
おとる
thấp kém, kém hơn

ずっときたえていたので、体力たいりょく若者わかものおとらない。

Tôi đã rèn luyện liên tục nên về thể lực thì giới trẻ vẫn kém hơn
9
ふらつく
lung lay, lảo đảo

きゅう立ち上たちあがると、あしがふらつく。

Đột nhiên đứng dậy thì chân bị lảo đảo
10
もうろうと<する>
mông lung, không rõ ràng

時折ときおり意識いしきがもうろうとなる。

Thi thoảng, ý thức trở nên mơ hồ
11
物忘れ<する>
ものわすれ<する>
tính hay quên

最近さいきん物忘ものわすれがひどくなってきた。

Gần đây, tính hay quên của tôi trở nên tồi tệ hơn
12
ぼける
già đi

最近さいきん祖母そぼすこしずつぼけてきたようだ。

Gần đây, bà tôi có vẻ già đi một chút
13
ぼやける
mờ đi, nhạt nhòa

つかれると、ものがぼやけてえる。

Khi mệt thì nhìn đồ vật sẽ bị mờ đi.
14
めっきり[と]
rõ ràng, rõ rệt, đáng kể

ここのところ、めっきり記憶力きおくりょくちた。

Những ngày qua, trí nhớ của tôi giảm đi rõ rệt
15
うっすら[と]
lờ mờ, mỏng

祖父そふおさなころ思い出おもいでを、うっすらとおぼえているようだ。

Bà tôi có vẻ nhớ lờ mờ về thời ấu thơ
16
意識不明
いしきふめい
vô ý thức

意識いしき不明ふめいになって、救急きゅうきゅうしゃはこばれた。

Tôi chợt bất tỉnh và được đưa đi bằng xe cấp cứu
17
昏睡<する>
こんすい<する>
hôn mê

病院びょういん昏睡こんすい状態じょうたいおちいった。

Tôi rơi vào tình trạng hôn mê tại bệnh viện
18
自覚<する>
じかく<する>
tự giác, tự ý thức

おそろしい病気びょうきでも、自覚じかくばあい場合ばあいがある。

Dù có là căn bệnh khủng khiếp thì vẫn có trường hợp tự ý thức được
19
正気
しょうき
tỉnh táo

あたまなか混乱こんらんしていたが、やっと正気しょうきもどった。

Tuy có rối trí trong đầu nhưng cuối cùng tôi đã trở lại tỉnh táo
20
進行<する>
しんこう<する>
tiến hành, tiến triển

づかない症状しょうじょう進行しんこうしていた。

Trong lúc không để ý thì các triệu chứng bệnh đã tiến triển
21
害する
がいする
tác hại, gây hại, ảnh hưởng xấu

健康けんこうがいして、会社かいしゃめることになった。

Do ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, tôi nghỉ việc ở công ty
22
こじらせる
làm trầm trọng hơn, phức tạp lên

風邪かぜをこじらせて入院にゅういんすることになった。

Bệnh cảm lạnh trở nên trầm trọng hơn nên tôi đã nhập viện
23
漠然[と]<する>
ばくぜん[と]<する>
mơ hồ, không rõ ràng

老化ろうか漠然ばくぜんとした不安ふあんいだく。(ふく

Tôi có sự lo lắng mơ hồ về lão hóa
24
いたずらに
vô ích, vô dụng

いたずらに時間じかんぎていく。

Thời gian trôi qua một cách vô ích



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday