- Chuyên mục khác :
- Ngữ Pháp Tiếng Nhật
- ·
- Tiếng Nhật Business
- ·
- Từ Vựng Tiếng Nhật
- ·
- Các Loại Từ
- ·
- Tiếng Nhật Giao Tiếp
- ·
- Luyện Thi Tiếng Nhật JLPT
- Liên Từ
- Liên từ trong tiếng Nhật
- Danh Từ
- Cách đếm số trong tiếng Nhật [Cơ bản]
- Cách đếm số trong tiếng Nhật [Nâng cao]
- Danh Từ trong tiếng nhật
- Từ vựng về Mối quan hệ gia đình trong tiếng Nhật
- [Từ vựng] 気 [ki]
- Tên các loài động vật bằng tiếng Nhật
- Thuật ngữ y học bằng tiếng Nhật [医学用語]
- Thuật ngữ chuyên ngành thực vật bằng tiếng Nhật
- [Từ vựng N3] Bài 2: Cùng nấu ăn
- Có bao nhiêu cách gọi Vợ mình trong tiếng Nhật?
- Thuật ngữ chuyên ngành môi trường bằng tiếng Nhật [環境用語]
- Tên các loại thuốc bằng tiếng Nhật
- Thuật ngữ chuyên ngành kế toán bằng tiếng Nhật
- Tên các loài ốc bằng tiếng Nhật
- Tên các loài cá bằng tiếng Nhật
- Tên cơ quan - ban ngành ở Việt Nam bằng tiếng Nhật
- Tên phương tiện di chuyển trong tiếng Nhật
- [Từ vựng] 気分 [kibun]
- いわく [iwaku] Nói - Lý do
- Cấu tạo xe đạp địa hình bằng tiếng Nhật [ロードバイク]
- Phân biệt 特長/長所/見どころ/取り柄/美点
- Động Từ
- Động từ N1〔感覚、感情〕
- [Ngữ pháp N5] Động từ và cách sử dụng
- Tổng hợp Động từ N5 trong tiếng Nhật
- Thể từ điển của động từ [Vる・辞書形]
- Động từ thể ない - thể nai [Vない]
- Cách sử dụng 了解しました/承知しました/かしこまりました
- Động Từ trong tiếng nhật
- Tổng hợp Động từ N1 – Phần 3 (省く | 取りやめる)
- Tổng hợp Động từ N1 – Phần 2 (取り換える | 取り除く)
- Tổng hợp động từ N1 – Phần 1 (合う|当たる|兼ねる)
- Tổng hợp động từ n4
- Tính Từ
- Tính từ i | tính từ na [Tính từ い | Tính từ な]
- Danh sách các màu trong tiếng Nhật
- Tính Từ trong tiếng nhật
- [イ形容詞] Tổng hợp tính từ i sách Minna no Nihongo
- Tổng hợp tính từ na sách Minna no Nihongo
- [Tính từ N1] 大げさ | おおげさ [khoa trương; phóng đại]
- [Tính từ N1] 著しい | いちじるしい [rõ rệt; đáng kể]
- [Tính từ N1] 勇ましい | いさましい [can đảm; dũng cảm]
- [Tính từ N1] 慌ただしい | あわただしい [tất bật; vội vã]
- [Tính từ N1] あっけない [đáng thất vọng; chóng vánh]
- Tổng hợp tính từ đuôi i trong tiếng Nhật
- 乏しい [とぼしい]
- Tính từ thể hiện tính cách trong tiếng Nhật
- ~的/~てき [~teki] Mang tính chất
- ゲスい/げすい [gesui] Hèn - Hèn hạ
- せこい [sekoi] Bủn xỉn - Keo kiệt
- うざい/うぜえ [uzai/uzei]
- ささやか [sasayaka] Nhỏ - Khiêm tốn
- Trạng Từ Và Phó Từ
- とっさに〜 Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- およそ | おおよそ Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- いまだに | 未だに Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- [Cách sử dụng] どちらかというと | とちらかといえば [nghĩa là gì]
- いわば | 言わば tiếng Việt nghĩa là gì
- とても~ない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- [Ngữ pháp N3] どうしても~ [doushitemo]
- Cấu trúc いったい + 疑問詞 [ittai + nghi vấn từ]
- [Trạng từ] いよいよ [iyoiyo]
- [Trạng từ] つい [tsui]
- [Trạng từ] せいぜい | 精々 [seizei]
- [Trạng từ] すでに | 既に [sudeni]
- [Trạng từ] さらに | 更に [sarani]
- [Ngữ pháp N3] 決して~ない/けっして~ない [kesshite nai]
- [Phó từ] けれども/けれど [keredomo/keredo]
- [Cách sử dụng] むしろ [nghĩa là gì]
- なかなか~ [nakanaka]
- ちっとも~ない [chittomo~nai]
- Ngữ pháp | Cách sử dụng ~いかがですか | いかがでしょうか [ikaga desuka]
- ぜんぜん~ない/全然~ない [zenzen nai]
- あまり〜ない/あんまり~ない [amari~nai]
- むかむか/ムカムカ [mukamuka]
- Trạng Từ Và Phó Từ
- 非常に | Nghĩa | Cách sử dụng
- そこで nghĩa là gì
- 案外 nghĩa là gì
- ひょっとすると nghĩa là gì
- どことなく nghĩa là gì
- だらだら | ダラダラ nghĩa là gì [daradara]
- ぴんぴん | ピンピン nghĩa là gì [pinpin]
- けろりと | けろっと nghĩa là gì [kerorito]
- にこにこ | ニコニコ nghĩa là gì [nikoniko]
- ぼんやり nghĩa là gì [bonyari]
- しょんぼり nghĩa là gì [shonbori]
- きっちり nghĩa là gì [mojimoji]
- もじもじ nghĩa là gì [mojimoji]
- くよくよ nghĩa là gì [kuyokuyo]
- あたふた nghĩa là gì [atafuta]
- まごまご | マゴマゴ nghĩa là gì [magomago]
- おろおろ | オロオロ nghĩa là gì [orooro]
- そわそわ nghĩa là gì [sowasowa]
- いらいら・イライラ nghĩa là gì [iraira]
- はっと | ハッと nghĩa là gì [hatto-suru]
- がっかりnghĩa là gì [gakkari]
- しぶしぶ | 渋々 nghĩa là gì [shibushibu]
- ときどき・ 時々 [tokidoki]
- なぜだか [nazedaka]
- あいにく| 生憎 [ainiku]
- さっそく・ 早速 [sassoku]
- もろとも [morotomo]
- てっきり~と思う Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- [Trạng từ] ようやく [youyaku]
- [Trạng từ] 少なくとも [sukunakutomo]
- [Trạng từ] ぎりぎり | ギリギリ [girigiri]
- [Trạng từ] きっぱり [kippari]
- [Trạng từ] さっぱり [sappari]
- [Trạng từ] とたんに | 途端に [totan ni]
- なお/尚 [nao] Vẫn - Càng - Ngoài ra
- とっくに [tokkuni]
- いきなり [ikinari]
- もともと [motomoto]
- あたかも~ [atakamo]
- もろに [moroni]
- 逆に/ぎゃくに [gyakuni]
- 主として [shutoshite]
- はたして/果たして [hatashite]
- やたら [yatara]
- なおかつ/尚且つ [nao-katsu]
- とにかく [tonikaku]
- 何なら/なんなら [nanraka]
- そもそも [somosomo]
- Phân biệt また/再び/重ねて [mata/futatabi/kasanete]
- 再び/ふたたび [futatabi] Lại
- 折り入って [oriitte] Tha thiết - Thực sự
- やがて [yagate] Chẳng mấy chốc
- 要するに/ようするに [you-suru-ni]
- どうやら [douyara]
- あくまでも Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- ぶりに/ぶりだ [burini/burida]
- べつに~ない [別に~ない] betsuni~nai
- かえって nghĩa là gì
- わざと [wazato] Cố tình – Cố ý
- わざわざ nghĩa là gì [wazawaza]
- いつのまにか/いつの間にか [itsunomanika] Không biết tự lúc nào
- もしかしたら nghĩa là gì
- わりに(は) [warini-wa]
- ひいては [hiitewa] Hơn thế nữa
- ひとえに/偏に [hitoeni]
- とやかく [toyakaku]
- いかにも Ngữ pháp | Nghĩa & Cách sử dụng
- やはり | やっぱり nghĩa là gì
- つくづく [tsukuzuku]
- Phân biệt だんだん/次第に/徐々に/おいおい
- じょじょに/徐々に [jojoni] Dần - Dần dần
- 一切/いっさい [issai]
- うろうろ/ウロウロ [urouro]
- あっさり [assari]
- まさか [masaka] Lý nào - Lẽ nào
- Phân biệt もう/もはや/すでに/とっくに
- あまり/のあまり/あまりにも [amari/noamari/amarinimo]
- Ngữ pháp あえて/敢えて/あえて~ない
- かつて / かつては / かつてない Ngữ pháp | Nghĩa & Cách sử dụng
- 次第に/しだいに [shidai-ni]
- Kanji - Hán Tự
- Kanji - Hán Tự
- Từ tiếng Nhật có chứa chữ 児
- [Bài 2-3] Kanji bậc tiểu học dành cho người nước ngoài
- [Bài 2-2] Kanji bậc tiểu học dành cho người nước ngoài
- [Bài 2-1] Kanji bậc tiểu học dành cho người nước ngoài
- [Bài 1-9] Kanji bậc tiểu học dành cho người nước ngoài
- [Bài 1-8] Kanji bậc tiểu học dành cho người nước ngoài
- [Bài 1-7] Kanji bậc tiểu học dành cho người nước ngoài
- [Bài 1-6] Kanji bậc tiểu học dành cho người nước ngoài
- [Bài 1-5] Kanji bậc tiểu học dành cho người nước ngoài
- [Bài 1-4] Kanji bậc tiểu học dành cho người nước ngoài
- [Bài 1-3] Kanji bậc tiểu học dành cho người nước ngoài
- [Bài 1-2] Kanji bậc tiểu học dành cho người nước ngoài
- [Bài 1-1] Kanji bậc tiểu học dành cho người nước ngoài
- Tổng hợp Kanji N4 [N4 漢字リスト]
- Tổng hợp Kanji N5 [N5 漢字リスト]
- 214 Bộ thủ Kanji trong tiếng Nhật
- Phương pháp học Kanji hiệu quả
Danh từ (名詞, めいし, "meishi") là một loại từ trong tiếng Nhật được sử dụng để chỉ tên của người, vật, sự việc, hoặc ý tưởng. Danh từ thường được dùng để xây dựng câu chữ, mô tả thế giới xung quanh chúng ta và thể hiện các khái niệm khác nhau. Dưới đây là một số thông tin chi tiết về danh từ trong tiếng Nhật:
-
Phân loại danh từ:
- Danh từ riêng (専有名詞, せんゆうめいし, "senyū meishi"): Chỉ tên cụ thể của người, vật hoặc địa điểm, ví dụ như "Taro," "Tokyo," "Mount Fuji."
- Danh từ chung (普通名詞, ふつうめいし, "futsū meishi"): Đại diện cho những khái niệm tổng quát như "người," "vật," "thời gian," "địa điểm."
- Danh từ số đếm (助数詞, じょすうし, "josūshi"): Được sử dụng để đếm số lượng của vật hoặc người, ví dụ như "hai quyển sách" (本, ほん, "hon").
-
Phân biệt số ít và số nhiều:
- Tiếng Nhật thường không thay đổi hình thức của danh từ để biểu thị số ít hay số nhiều. Thay vào đó, số lượng thường được biểu thị bằng cách thêm từ chỉ số lượng (số đếm) vào sau danh từ. Ví dụ: "hai quyển sách" (本, ほん, "hon").
-
Sử dụng danh từ trong câu:
- Danh từ thường đứng ở vị trí sau từ hạn định (quy tắc thường là từ chỉ số lượng) và trước mạo từ hoặc động từ.
- Ví dụ:
- "これは本です。" (Kore wa hon desu.) - "Đây là một quyển sách."
- "私は学生です。" (Watashi wa gakusei desu.) - "Tôi là một học sinh."
-
Danh từ không đếm được:
- Một số danh từ không thể đếm được bằng các từ số đếm thông thường. Thay vào đó, chúng thường đi kèm với các từ bổ trợ như "いくつか" (ikutuska, một số), "少し" (sukoshi, một chút) để biểu thị số lượng mơ hồ hoặc không đếm được.
Danh từ là một phần quan trọng trong ngữ pháp tiếng Nhật và đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng câu chữ và truyền đạt ý nghĩa.
- Từ vựng về Mối quan hệ gia đình trong tiếng Nhật
- Danh sách các màu trong tiếng Nhật
- [Từ vựng] 気 [ki]
- Tên các loài động vật bằng tiếng Nhật
- Cách đếm số trong tiếng Nhật [Cơ bản]
- Thuật ngữ y học bằng tiếng Nhật [医学用語]
- Thuật ngữ chuyên ngành thực vật bằng tiếng Nhật
- [Từ vựng N3] Bài 2: Cùng nấu ăn
- Có bao nhiêu cách gọi Vợ mình trong tiếng Nhật?
- Thuật ngữ chuyên ngành môi trường bằng tiếng Nhật [環境用語]
- Tên các loại thuốc bằng tiếng Nhật
- Cách đếm số trong tiếng Nhật [Nâng cao]
- Thuật ngữ chuyên ngành kế toán bằng tiếng Nhật
- Tên các loài ốc bằng tiếng Nhật
- Tên các loài cá bằng tiếng Nhật
- Tên cơ quan - ban ngành ở Việt Nam bằng tiếng Nhật
- Tên phương tiện di chuyển trong tiếng Nhật
- [Từ vựng] 気分 [kibun]
- いわく [iwaku] Nói - Lý do
- Cấu tạo xe đạp địa hình bằng tiếng Nhật [ロードバイク]
- Phân biệt 特長/長所/見どころ/取り柄/美点
Bình luận (0)