Nghĩa: Cố tình - Cố ý – Có chủ ý – Có chủ đích
Cách sử dụng:

+ Diễn tả một hành động có mục đích, có chủ ý.

+ Loại từ: Trạng từ (Phó từ)

Dạng sử dụng:

わざと + Hành động


Ví dụ:
わざとやったのね!

Anh cố tình làm chứ gì?!


彼女(かのじょ)はわざと()わめいた。

Con bé đó cố ý khóc thét lên.


(かれ)がわざとやったものとも(おも)えない

Tôi không nghĩ là anh ta cố tình làm thế.


それはわざとしたのだ

Đó là một hành động có chủ ý.


わざとうそをついたのです

Tôi đã cố tình nói dối.


そのピエロはわざと(ころ)んだ

Chú hề đó cố tình ngã.


(かれ)はわざと間違(まちが)えた。

Anh ta cố tình làm sai.


(かれ)はわざと(わたし)()った。

Nó cố tình đá tôi.


彼女(かのじょ)はわざとドレスを()びらかした。

Cô ta cố ý khoe chiếc váy của mình.


(かれ)はわざとそうしたのではなかった。

Cậu ấy đã không cố ý làm thế.


それはわざと侮辱(ぶじょく)しているんだよ。

Đó là một sự xúc phạm có chủ đích.


(わたし)はわざとその花瓶(かびん)()った。

Tôi cố tình làm vỡ lọ hoa đó.


(かれ)はわざと(あし)(とう)ふんだのです。

Cậu ta cố tình giẫm chân tôi.


(かれ)(こころ)(きず)つけようとして彼女(かのじょ)はわざとあんなことをしたのです

Cô ấy đã cố tình làm thế để làm tổn thương anh ta.

Xem thêm:
・[わざわざ]Cất công

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday