Textual description of firstImageUrl
にこにこ | ニコニコ nghĩa là gì [bonyari]
品詞 [Loại từ]: 擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình). Cũng được sử dụng như một trạng từ (phó từ).


意味[Ý nghĩa]: 「微笑んでいて、嬉しそうなようす」

Diễn tả trạng thái cười rất tươi, trông có vẻ rất vui.

Thường được dịch: Tươi cười; mỉm cười; hớn hở

使い方 [Dạng sử dụng]:

※にこにこする。

※にこにこと~。

※にっこりと~。

[Ví dụ]:

子供(こども)()てにこにこした

ấy nhìn đứa bé và mỉm cười.


彼女(かのじょ)いつもにこにこしている

Cô ấy lúc nào cũng tươi cười.


にこにこ(がお)(はな)しかけてきた。

Anh ấy mỉm cười đến bắt chuyện.


高木(たかぎ)さんはガールフレンドから電話(でんわ)をもらって、にこにこしている。

Takagi mặt cứ hớn hở vì nhận được điện thoại của bạn gái.


あの(ひと)はいつもにこにこしていて、(たの)しそうだ。

Người đó lúc nào cũng tươi cười, trông có vẻ vui vẻ.


田中(たなか)さんはプレゼントをもらってにこにこしている。

Anh Tanaka hớn hở vì nhận được quà.


吉田(よしだ)さんは今日(きょう)にこにこしている。(なに)かいいことがあったのだろう。

Yoshida cả ngày cứ mỉm cười. Hẳn là có chuyện vui gì đó.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday