☆品詞 [Loại từ]: 擬音語・擬態語 (Từ tượng
thanh – tượng hình). Được sử dụng như một 副詞 (Trạng
từ/Phó từ)
☆意味[Ý nghĩa]: 気が進まぬまま、しかたなく物事をするさま。嫌々ながら。
Diễn tả tâm trạng không thoải mái, không sẵn sàng nhưng vẫn
phải làm (điều gì đó).
しぶしぶと掃除の仕事を引き受ける。 Miễn cưỡng nhận việc dọn vệ sinh. |
☆Thường được dịch: miễn cưỡng.../một
cách miễn cưỡng
☆類語[Từ gần nghĩa]: 嫌々ながら・やむを得ず ・ いやいや ・不承不承・仕方無く、など。
☆使い方 [Dạng sử dụng]:
※しぶしぶ~
※しぶしぶと~
例 [Ví dụ]:
① 渋々と承諾する。
Miễn cưỡng chấp nhận.
② 渋々と仕事を引き受ける。
Miễn cưỡng nhận
công việc.
③ 私は、 しぶしぶ 彼の言うことを聞いてやった。
Tôi đã miễn cưỡng
làm theo anh tan nói.
④ 他の人たちはしぶしぶ承知した。
Những người khác miễn
cưỡng đồng ý.
⑤ 彼はお金を払うことにしぶしぶ同意した。
Anh ta miễn cưỡng đồng
ý trả tiền.
⑥ 父親はしぶしぶ娘の結婚に同意した。
Người cha miễn cưỡng
chấp nhận hôn nhân của con gái.
⑦ 彼は悪いことをしたとしぶしぶ認めた。
Anh ta miễn cưỡng
thừa nhận đã làm sai.
⑧ 政府はしぶしぶ経済政策を変更した。
Chính phủ đã thay đổi
chính sách kinh tế một cách miễn cưỡng.
Bình luận (0)