Textual description of firstImageUrl

Nghĩa とっさに: ngay lập tức; nhanh chóng;

Cách sử dụng とっさに:

とっさに~する」được sử dụng để mô tả một hành động tiếp theo được thực hiện ngay lập tức hoặc theo phản xạ. Nó cũng có thể được sử dụng dưới dạng "咄嗟とっさの~". Tuy nhiên, nó không được sử dụng một mình như một danh từ.

意味: 心構えが出来ないほどのきわめてわずかな時間のことを指す。

用法:「咄嗟に~する」と言う形で、後に続く行動が一瞬のうちに、または反射的に行われる様を表す。「咄嗟の~」という形で使わる場合もある。但し、名詞として単独で用いられることはない。

- Ngữ pháp JLPT N1

とっさに

action (hành động)

Ví dụ []:

とっさに(かれ)(うで)をつかんだ。

Ngay lập tức tôi nắm lấy cánh tay anh ta.


地震(じしん)()きた(とき)とっさにテーブルの(した)()げた。

Khi động đất xảy ra, tôi nhanh chóng trốn xuống gầm bàn.


(いし)()ちてきたので、とっさに(あたま)をかばった。

Khi những viên đá rơi xuống, tôi lập tức lấy tay che đầu.


その(いぬ)()けようと(かれ)とっさに(くるま)進路(しんろ)()えた。

Cậu ấy đã nhanh chóng chuyển hướng xe của mình để tránh con chó.


(かれ)とっさにハンドルを(ひだり)()って衝突(しょうとつ)を免れた。

Anh ấy lập tức đánh lái sang trái đã tránh được va chạm.


秘密(ひみつ)計画(けいかく)彼女(かのじょ)にばれそうになり、とっさにうそをついてしまった。

Kế hoạch bí mật sắp bị cô ấy phát hiện nên tôi đã nhanh chóng nói dối.


トラックが(きゅう)()がって()たのでとっさに(みぎ)()がった。

Chiếc xe tải đột ngột chuyển hướng nên tôi lập tức rẽ sang phải.


どこかで()いた()だ。しかし、どこだったか、とっさに(おも)()せない。

Tôi biết cái tên tôi đã nghe ở đâu đó, nhưng trong giây chốc tôi không thể nghĩ ra được.


(きゅう)(はち)()んできたので、とっさによけた。

Một con ong đột nhiên bay đến nên tôi lập tức tránh nó.


(かれ)()んできたボールを咄嗟(とっさ)よけた。

Anh ấy lập tức lắc người tránh quả bóng bay đến.


スポーツでは、刻一刻(こくいっこく)状況(じょうきょう)()わるため、咄嗟(とっさ)判断力(はんだんりょく)(もと)められる。

Trong thể thao, tình thế thay đổi theo từng phút từng giây, vì vậy đòi hỏi phảimột khả năng phán đoán nhạy bén.


(わたし)()瞬間(しゅんかん)(かれ)とっさに()げた。

Ngay khi nhìn thấy tôi, cậu ta lập tức bỏ chạy.


(きら)いな(ひと)(まえ)から(ある)いて()たのが()えたのでとっさに(かく)れた。

Tôi nhìn thấy một người mà tôi ghét từ phía trước bước đến nên tôi đã lập tức trốn đi.

 

Nâng cao:

咄嗟(とっさ) có một số từ đồng nghĩa như sau:

  • 一瞬(いっしゅん):ごくわずかな時間(じかん) (khoảnh khắc)

  • 瞬時(しゅんじ):ごくわずかな時間(じかん) (lập tức; tức thời)

  • 即座(そくざ):すぐに(なに)かを(おこな)うこと (ngay lập tức)

  • 刹那(せつな):ごくわずかな時間(じかん) (sát na, khoảng thời gian rất ngắn)

Khác với “咄嗟(とっさ)”, "一瞬(いっしゅん)" và "刹那(せつな)" có thể được sử dụng một mình như một danh từ danh từ. Ngoài ra, "瞬時(しゅんじ)" cũng được sử dụng cho các sắc thái mang tính phản xạ giống như "咄嗟とっさ", nhưng nó cũng được dùng để chỉ “một thời gian rất ngắn”.

Và “即座(そくざ)” mang sắc thái mang tính lý trí hơn so với “咄嗟(とっさ)”.


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday