Nghĩa : Thẳng vào - Hứng trọn
Cách sử dụng:

+ Là trạng từ diễn tả tình trạng đón nhận, hứng chịu những sự việc, tình huống không tốt một cách trực tiếp, trực diện.

+ Ý nghĩa「まともに」「直接(ちょくせつ)に」

+ Kanji: [諸に]

+ Loại từ: Trạng từ (Phó từ)


+ Tiếng Anh: 

straight, fully
Dạng sử dụng:

もろに+ Động từ/Cụm từ

Ví dụ:


(かぜ)(かお)にもろに()きつけた。

Con gió táp thẳng vào mặt.


自動車(じどうしゃ)はもろに(へい)にぶつかった。

Chiếc xe hơi đâm thẳng vào tường rào.


(かれ)はもろに(ゆか)(たお)れた。

Anh ta ngã phịch xuống sàn.


(ちち)会社(かいしゃ)はもろに不況(ふきょう)(なみ)をかぶった。

ng ty cha tôi hứng chịu làn sóng suy thoái kinh tế một cách trực tiếp.


自動車(じどうしゃ)泥水(どろみず)をもろにはねかけられた。

Tôi bị một chiếc xe chạy ngang văng bùn lên khắp người.


出版界(しゅっぱんかい)不況(ふきょう)影響(えいきょう)をもろに()けた。

Ngành xuất bạn hứng chịu những ảnh hưởng nặng nề của suy thoái kinh tế.


出来(でき)たばかりの会社(かいしゃ)不況(ふきょう)影響(えいきょう)をもろに()けて倒産(とうさん)した。

Công ty vừa mới thành lập đã hứng chịu sự ảnh hưởng nặng nề của suy thoái kinh tế và đã phá sản.


ゴルフボールがもろに彼女(かのじょ)(がく)()たったのだが、サンバイザーをかぶっていたのが(さいわ)いして、彼女(かのじょ)失明(しつめい)を免れた。
Quả bóng gôn bay thẳng vào trán cô ấy nhưng may mắn là cô ấy có đội mũ che nắng nên đã không bị mù mắt.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday