- Thể loại: trạng từ (phó từ)
Cách sử dụng: Được sử
dụng để diễn tả bày tỏ thái độ một cách rõ ràng, dứt khoát (態度をはっきりと決めるさま)
例 [Ví dụ]:
① きっぱりとした態度。
Một
thái độ dứt khoát.
② きっぱりした返事。
Một
câu trả lời dứt khoát.
③ きっぱりと罪状を否認する。
Anh
ta phủ nhận cáo trạng hoàn toàn.
④ 明瞭できっぱりとした口調でしゃべる
Nói
với giọng điệu rõ ràng và dứt khoát.
⑤ 彼はきっぱりと断った。
Anh
ta đã thẳng thừng từ chối.
⑥ きっぱりした拒絶
Một
sự cự tuyệt/từ chối thẳng thừng.
⑦ 彼の答えはきっぱりしていた。
Câu
trả lời của ông ấy rất rõ ràng.
⑧ 私は彼のことをきっぱりあきらめた。
Tôi
đã từ bỏ anh ấy hoàn toàn.
⑨ その問題にきっぱり決着をつけようじゃないか。
Chúng
ta cần quyết định một cách dứt khoát vấn đề đó.
☆Xem thêm:
- Trạng từ trongtiếng Nhật
Bình luận (0)