Textual description of firstImageUrl
Cách sử dụng: 『とても~ないđược sử dụng để diễn tả ý “phán đoán mang tính chủ quan của người nói, rằng: dẫu dốc sức theo cách nào đi nữa thì cũng vô ích, không thể làm được.” . Thường được dịch là: không thể nào mà...
- Trong văn viết có thể thay bằng 「とうてい~ない」
- Ngữ pháp JLPT N3, Ngữ pháp JLPT N1, JLPT N2, Trạng từ - Phó từ

☆用法:「とても~ない」は、「どのような方法を使ってもむりだ、できない」という話し手の主観的な判断を表す。書き言葉では「とうてい~ない」と言い換えられる

Dạng sử dụng:

とても

V可能形ない

Đi với thể phủ định của thể khả năng (của động từ) hoặc những động chỉ sự tri giác như 見えない、聞こえない、分からない v.v.

[Ví dụ]:

そんなこと、(わたし)にはとてもできない

Cái việc như thế, tôi không thể nào mà làm được đâu.


とても()べられない(りょう)だ。

Nhiều quá, không thể nào mà ăn hết được.


この(はこ)(おも)いから、とても一人(ひとり)では(はこ)ない

Cái hộp này nặng quá, một người thì không thể nào mà khuân được.


こんな(むずか)しい問題(もんだい)とても(わたし)には()ません

Một bài toán khó như thế này thì tôi không thể nào giải nổi.


とても(なお)見込(みこ)みはない

Không có triển vọng khỏi.


五十万円(ごじゅうまんえん)時計(とけい)など、とても()ない

Như đồng hồ giá 500 nghìn Yên này nọ, không thể nào mà mua nổi.


そんな(はなし)とても(しん)じられませんよ。

Chuyện như thế, không thể nào mà tin nổi đâu.


()(いた)くてご(はん)とても()べられなかった

Vì bị đau răng nên tôi đã không thể nào ăn cơm nổi.


一度(いちど)にこんなにたくさんの単語(たんご)とても(おぼ)えられません

Không thể nào nhớ hết nhiều từ vựng như thế này trong một lần.


ラーメン五杯(ごはい)とても一人(ひとり)では食べられない

Những 5 tô mì ramen, với một người thì không thể nào ăn nổi.


この(はなし)は、一言(ひとこと)ではとても説明(せつめい)しきれない

Câu chuyện này thì không cách nào giải thích được trong một lời.


あの(うつく)しさはとても言葉(ことば)では表現(ひょうげん)できない

Vẻ đẹp ấy chẳng thể nào diễn tả được bằng lời.


()ずかしくて、(くち)ではとても()ないので、手紙(てがみ)()いた。

Do xấu hổ quá, tôi không cách nào mở miệng được, nên đã phải viết thư.


(いそが)しくて、そのバーティーにはとても行けない

Bận quá nên tôi không cách nào đi dự bữa tiệc đó được.


ステップアップNâng cao

とてもじゃないが、~とてもじゃないけど、~
Là cách nói nhấn mạnh của 「とても」diễn tả ý “không thể nào mà”. Thường được dịch: đơn giản là... (không thể)/ Chắc chắn là (không thể)

とてもじゃないが彼女(かのじょ)とは()()いきれない。

Đơn giản là tôi không thể theo kịp với cô ấy.


そんな仕事(しごと)とてもじゃないができない。

Công việc đó thì chắc chắn là tôi không làm được.


とてもじゃないが(わたし)にはそんな残酷(ざんこく)なことはできない。

Chắc chắn là tôi không thể làm một việc tàn nhẫn như thế được.


とてもじゃないけどそこまで()(まわ)らないよ!

Chắc chắn là tôi không thể xử lý đến mức đó nổi đâu.


いやーそりゃ、とてもじゃないが無理(むり)だよ。

Không, cái đó chắc chắn là không thể đâu.


とてもじゃないけど(わたし)には理解(りかい)できない。

Đơn giản là tôi không thể nào hiểu được.


㉑ とてもじゃないけどそんな金額(きんがく)(はら)えない。

Chắc chắn số tiền đó tôi không thể trả nổi.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday