Cách sử dụng: 『とても~ないđược sử dụng để
diễn tả ý “phán đoán mang tính chủ quan của người nói, rằng: dẫu dốc sức theo cách
nào đi nữa thì cũng vô ích, không thể làm được.” . Thường được dịch là: không thể nào
mà...
- Trong văn viết có thể thay bằng 「とうてい~ない」
- Ngữ pháp JLPT N3, Ngữ pháp JLPT N1, JLPT N2, Trạng từ - Phó từ
Dạng sử dụng:
とても
|
~V可能形ない
|
※ Đi với thể phủ định của thể khả năng (của động từ) hoặc
những động chỉ sự tri giác như 見えない、聞こえない、分からない v.v.
例 [Ví dụ]:
① そんなこと、私にはとてもできない。
Cái việc như thế, tôi không thể nào mà làm
được đâu.
② とても食べられない量だ。
Nhiều quá, không thể nào mà ăn hết được.
③ この箱は重いから、とても一人では運べない。
Cái hộp này nặng quá, một người thì không
thể nào mà khuân được.
④ こんな難しい問題はとても私には解けません。
Một bài toán khó như thế này thì tôi không
thể nào giải nổi.
⑤ とても治る見込みはない。
Không có triển vọng khỏi.
⑥ 五十万円の時計など、とても買えない。
Như đồng hồ giá 500 nghìn Yên này nọ, không
thể nào mà mua nổi.
⑦ そんな話、とても信じられませんよ。
Chuyện như thế, không thể nào mà tin nổi
đâu.
⑧ 歯が痛くてご飯はとても食べられなかった。
Vì bị đau răng nên tôi đã không thể nào ăn
cơm nổi.
⑨ 一度にこんなにたくさんの単語はとても覚えられません。
Không thể nào nhớ hết nhiều từ vựng như thế
này trong một lần.
⑩ ラーメン五杯もとても一人では食べられない。
Những 5 tô mì ramen, với một người thì
không thể nào ăn nổi.
⑪ この話は、一言ではとても説明しきれない。
Câu chuyện này thì không cách nào giải
thích được trong một lời.
⑫ あの美しさはとても言葉では表現できない。
Vẻ đẹp ấy chẳng thể nào diễn tả được bằng lời.
⑬ 恥ずかしくて、口ではとても言えないので、手紙を書いた。
Do xấu hổ quá, tôi không cách nào mở miệng
được, nên đã phải viết thư.
⑭ 忙しくて、そのバーティーにはとても行けない。
Bận quá nên tôi không cách nào đi dự bữa tiệc
đó được.
★ステップアップ【Nâng cao】
【とてもじゃないが、~】【とてもじゃないけど、~】
Là cách nói nhấn mạnh của 「とても」diễn tả ý “không thể nào mà”. Thường
được dịch: đơn giản là... (không thể)/ Chắc
chắn là (không thể)
⑮ とてもじゃないが彼女とは付き合いきれない。
Đơn giản là tôi không thể theo kịp với cô ấy.
⑯ そんな仕事はとてもじゃないができない。
Công việc đó thì chắc chắn là tôi không làm
được.
⑰ とてもじゃないが私にはそんな残酷なことはできない。
Chắc chắn là tôi không thể làm một việc tàn
nhẫn như thế được.
⑱ とてもじゃないけどそこまで手が回らないよ!
Chắc chắn là tôi không thể xử lý đến mức đó
nổi đâu.
⑲ いやーそりゃ、とてもじゃないが無理だよ。
Không, cái đó chắc chắn là không thể đâu.
⑳ とてもじゃないけど、私には理解できない。
Đơn giản là tôi không thể nào hiểu được.
㉑ とてもじゃないけどそんな金額は払えない。
Chắc chắn số tiền đó tôi không thể trả nổi.
Bình luận (0)