Nghĩa : Cảm thấy buồn nôn - Cảm thấy ghê tởm, kinh tởm

Cách sử dụng:

+ Là cách nói diễn tả “cảm giác buồn nôn, mắc ói” hoặc “cảm giác ghê tởm, tức giận” của một người.

()()(いか)りで気分(きぶん)(わる)様子(ようす)

+ Loại từ: Trạng từ (Phó từ)

+ Tiếng Anh: feeling bad due to nauea or danger.



Dạng sử dụng: むかむか+(と)する

Ví dụ:


()()ぎ、()みすぎで、(むね)がむかむかする。

Do ăn và uống quá nhiều nên tôi cảm thấy buồn nôn.


船酔(ふなよ)いで(むね)がむかむかとした。

i cảm thấy buồn nôn do say sóng.


(じん)はストレスがたまると()がムカムカしたり(いた)くなったりします。

Người ta khi bị căng thẳng thì thường hay có cảm giác buồn nôn hoặc đau dạ dày.


その悪臭(あくしゅう)にむかむかした。

Tôi cảm thấy kinh tởm cái mùi hôi thối đó.


社長(しゃちょう)(はなし)()いていると、(はら)()って、むかむかしてくる。

i cảm thấy tức giận và kinh tởm khi nghe câu chuyện của ông giám đốc.


(かれ)()()いを()たら、ムカムカした。

Tôi cảm thấy ghê tởm khi nhìn những hành động ứng xử của anh ta.


それを()ているうちに、なんだかむかむかしてきた。

Tôi như cảm thấy buồn nôn khi nhìn đang nhìn cái đó.


勝手(かって)な言い(ぶん)にむかむかする。
i cảm thấy ghê tởm trước những đòi hỏi ích kỷ của anh ta.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday