Nghĩa : Vốn là – Vốn dĩ - Ngay từ đầu - Nguồn gốc – Ban đầu
Cách sử dụng:

+ Là cách nói diễn đạt ý “vốn dĩ, ngay từ đầu là”. Dùng để trình bày về nguồn gốc của sự việc. Thường dùng trong trường hợp nhận thức lại một tình trạng nào đó, so với tình trạng ban đầu là như thế nào. Cũng có cách nói làもともとはđể nhấn mạnh, hoặcもともとの(đóng vai trò là bổ nghĩa cho danh từ đi sau).

+ Kanji: 『元々』『元元』

+ Nghĩa tương tự với元来(がんらい)」「初めから」「生来」



+ Loại từ: Trạng từ (Phó từ)

Dạng sử dụng:

・もともと + Câu/Cụm từ

もともとは + Câu/Cụm từ

もともとの + N

Ví dụ:


その(ほん)はもともと彼女(かのじょ)のものだったんだ。だから、彼女(かのじょ)(かえ)すのは当然(とうぜん)のことだ。

Quyển sách đó vốn là của cô ấy. Vì thế, trả lại cho cô ta là chuyện đương nhiên.


(かれ)結局裁判(けっきょくさいばん)()けたが、もともと(かれ)主張(しゅちょう)根拠(こんきょ)(うす)いものだ。

Cuối cùng ông ta đã thua kiện, vì ngay từ đầu lập luận của ông ta không có chứng cứ gì rõ ràng.


(かれ)はもともと保守派(ほしゅは)だ。あんな発言(はつげん)をしてもおかしくない。

Ông ta vốn là người theo trường phái bảo thủ. Ông ta phát biểu như thế cũng không có gì là lạ.


もともと(かれ)はダナンの出身(しゅっしん)のだから、大学(だいがく)()(あと)ダナンの会社(かいしゃ)就職(しゅうしょく)してもおかしくない。

Vỗn dĩ anh ta xuất thân ở Đà Nẵng, nên sau khi tốt nghiệp đại học, anh ta vào làm việc ở một công ty Đà Nẵng thì cũng không có gì là lạ.


もともとあなたなんて人間(にんげん)だと(おも)ってなかった。

Vốn dĩ ngay từ đầu tôi đã không xem cậu là con người.


(かれ)らは元々(もともと)あった文明(ぶんめい)破壊(はかい)した。

Họ đã phá hủy nền văn hóa bản địa.


それは元々(もともと)カンボディアからきたものだ。

Ban đầu nó được du nhập từ Campuchia.


リンさんはもともと世話好(せわず)きで、(だれ)(たい)しても親切(しんせつ)だ。

Linh vốn dĩ là người thích chăm sóc người khác nên đối với ai cũng tử tế hết.


彼女(かのじょ)はは元々助けるつもりなどなかった。

Ngay từ đầu, cô ta đã không có ý định giúp đỡ họ.


彼女(かのじょ)自分(じぶん)のもともとの計画(けいかく)をなし()げることに固執(こしつ)した。

Cô ta kiên quyết hoàn thành kế hoạch ban đầu của mình.


(かれ)だって元々(もともと)ばかではない。

Anh ta vốn không phải là một tên ngốc.


(わたし)は元々忘れっぽいのです。

i vốn dĩ là một người hay quên.


もともと(いえ)(まわ)りじゅうに(にわ)のスペースをとるのが(ゆめ)だったんだ。

Vốn dĩ việc tạo không gian vườn xung quanh nhà là ước mơ của tôi.


もともと勉強(べんきょう)する()がないのなら、大学(だいがく)()けてみたところで(なん)意味(いみ) があるのか。

Nếu ngay từ đầu đã không thích học thì thi đại học cũng có ý nghĩa gì cơ chứ?


Mở rộng: (nhập và tra trong ô tìm kiếm phía trên)

- Xem thêm:~てもともだ

- Xem thêm:そもそも~
- Xem thêm: so sánh cách sử dụng「もともと」「そもそも」

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday