Nghĩa : Hơn nữa - Vẫn - Nhưng vẫn
Cách sử dụng:

+ Là cách nói diễn tả “ngoài ra, còn hơn thế nữa” (その上さらに, その上また) hoặc dùng diễn tả ý nghĩa “vẫn tiếp diễn cùng một trạng thái” hoặc “diễn tả ý đối lập giữa hai vế trước và sau” (それでもまだ, それでもやはり)

+ Loại từ: Trạng từ (Phó từ)

+ Tiếng Anh: besides; and yet

Ví dụ:



彼女(かのじょ)(うつく)しく,なおかつ(やさ)しい。

Cô ấy xinh đẹp, hơn nữa lại tốt bụng.


彼女(かのじょ)快活(かいかつ)愛想(あいそ)がよく、親切(しんせつ)でなおかつ(おも)いやりがある。要するに立派な人です。

Cô ấy là một người vui vẻ, đáng yêu, tốt bụng, hơn nữa là biết quan tâm người khác. Tóm lại là một người tuyệt vời.


日頃(ひごろ)努力(どりょく)(おこた)らないことと尚且(なおか)つスピーディーに実行(じっこう)することが(もと)められる。

Đòi hỏi không được xao nhãng sự nổ lực hàng ngày, hơn nữa phải thực hiện một cách nhanh chóng.


失敗(しっぱい)しても尚且(なおか)挑戦(ちょうせん)する。

Dẫu thất bại cũng vẫn thử thách.


(かれ)はひどい(ひと)だがなおかつ(にく)めない。

Ông ta là một người ghê tởm, nhưng tôi vẫn không thể ghét ông ta.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday