Textual description of firstImageUrl
Nghĩa: Không chừng là; Không biết chừng là; Có lẽ là
Cách sử dụng: Diễn tả sự suy đoán của người nói, hoặc diễn tả sự thiếu tự tin của người nói, không đủ căn cứ để nhận định, phán đoán một việc nào đó.

+ Ngữ pháp JLPT N3
Dạng sử dụng:
もしかしたら + V thể ngắn + かもしれない
もしかしたら + N + かもしれない
もしかしたら + いAdj + かもしれない
もしかしたら + なAdj + かもしれない

Ví dụ:

もしかしたらかれ風邪かぜいたかもしれない
   Không chừng là anh ta đã bị cảm.


 もしかしたら彼女かのじょとはまった関係かんけいがないかもしれない
    Không chừng là hoàn toàn không liên quan đến cô ấy.


③ わたしもしかしたらおおきな間違まちがいをしているかもしれない
     Không biết chừng là tôi đang phạm một sai lầm lớn.


④ もしかしたら、あなたはそれを見逃したかもしれない
    Không chừng là anh đã không kịp nhìn thấy điều đó.


 もしかしたら私は採用されないかもしれない
     Không chừng là tôi sẽ không được tuyển dụng.


 もしかしたらかれくすり必要ひつようかもしれない
     Không chừng là anh ta sẽ cần đến thuốc.


⑦ わたしもしかしたらあなたに失礼しつれいなことをってしまったかもしれない
     Không chừng là tôi đã lỡ nói điều gì đó bất lịch sự đối với bạn.


 もしかしたら、あなたに嫌われているかもしれないと考えてしまいました
   Tôi đã suy nghĩ rằng không chừng là tôi đang bị anh ghét.

Mở rộng
Từ có cách sử dụng và nghĩa tương tự:
もしかすると/ひょっとしたら~かもしれない」

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday