Nghĩa: Chẳng bao lâu (sau/nữa) - Chẳng mấy chốc - Sắp
Cách sử dụng:

+ Là cách nói mang ý nghĩa まもなく(chẳng mấy chốc) ,そのうちに(không bao lâu sau). Được sử dụng chung với những cách nói biểu thị ý nghĩa “do sự biến đổi tự nhiên, nên đã trở thành kết quả như thế”, chẳng hạn như「・・・になる」 (trở thành),「・・・に(いた)る」 (đi đến).


+ Loại từ: Trạng từ (phó từ)
+ Ngữ pháp JLPT N2

Dạng sử dụng: やがて + [Câu/cụm từ]

Ví dụ:


(あき)()わり、やがて(きび)しい(ふゆ)がやってきた。

Mùa thu qua đi, không bao lâu sau một mùa đông khắc nghiệt lại đến.


(わたし)はやがて30(さい)になる。

Tôi sắpớc sang tuổi 30.


平和(へいわ)はやがて(おとず)れるだろう。

Hòa bình chắc s đến sớm thôi.


(かれ)()んでからやがて1(ねん)になる。

Đã gn 1 năm k t sau khi ông y my.


物価(ぶっか)はやがて()がるだろう。

Chẳng my chốc, giá c chắc s lại tăng.


勤勉(きんべん)であることはやがて()結果(けっか)をもたらす。

S siêng năng chẳng mấy chốc s mang lại kết qu tốt đẹp.


東京(とうきょう)()てから、やがて三年(さんねん)になる。

Chẳng mấy chốc nữa s là 3 năm k t sau khi tôi đến Tokyo.


彼女(かのじょ)写真(しゃしん)一瞬睨(いっしゅんにら)みつけたが、やがて(いきお)いよく()()がった。

Cô y nhìn chằm chằm bức ảnh một hi ri đt ngột đứng phắt dậy.


やがて猪苗代湖(いなわしろこ)()えるところまで()た。

Chẳng mấy chốc, chúng tôi đã đến được nơi nhìn thấy được h Inawashiro.


やがて(わか)れがくるのだから、それまで仲良(なかよ)()らそう。

Vì chẳng bao lâu nữa cũng s đến lúc chia tay nên gi hãy sống hòa thuận với nhau nào.


(ちい)さな誤解(ごかい)が、やがて()(かえ)しの()かない国際問題(こくさいもんだい)発展(はってん)することもある。

Cũng có khi một sự hiểu lầm nhỏ chẳng mấy chốc phát triển thành một vấn đề quốc tế không cứu vãn được.


(だれ)(うご)かなかった。やがて何人(なんにん)かが悲鳴(ひめい)()げた。

Không mt ai c động được. Sau đó, một vài người bắt đầu kêu gào.


あの()(こころ)()ざして、(だれ)(たい)しても反抗的(はんこうてき)だが、やがてわかる(とき)()る。(いま)はそっとしておいてやろう。

Đứa bé kia đóng kín lòng mình, bất cứ ai nó cũng phản kháng, nhưng rồi đây sẽ đến lúc nó hiểu ra. Bây giờ chúng ta cứ để cho nó yên.


(かれ)一瞬(いっしゅん)ちょっと不安(ふあん)そうな(かお)をしたが、やがて(くち)(ひら)いた。「(あと)()べるよ。」

Anh ta trông nét mặt có v hơi lúng túng mt lúc ri nói, “Tí nữa tôi s ăn sau”.


この小川(おがわ)がやがて(おお)きな(かわ)になりそして(うみ)(そそ)()む。

Con suối này chẳng mấy chốc sẽ trở thành một con sông lớn, rồi đổ ra biển.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday