Textual description of firstImageUrl
I. Cách sử dụng: 『どうしても~』được sử dụng để diễn tả ý “sự ao ước, mong muốn, để diễn đạt một nguyện vọng mạnh mẽ, rằng: điều mình mong muốn tuy được xem là khó khăn, khó thực hiện hoặc trở ngại, nhưng mình cũng sẵn sàng hoặc mong muốn thực hiện cho bằng được” . Thường được dịch là: dẫu thế nào cũng muốn... / bằng mọi cách / bằng mọi giá
- Ngữ pháp JLPT N3, Trạng từ - Phó từ
☆用法:「どうしても~」は、「強い決意・願望を表す。どのようにしてでも。ぜひとも。絶対に。」という意味
Dạng sử dụng:
どうしても

~したい

どうしても

~てほしい

どうしても

~なければならない

[Ví dụ]:

どうしても(かね)必要(ひつよう)なんだ。

Dù thế nào thì cũng cần phải có tiền.


(えき)まではどうしても一時間(いちじかん)かかる

Đến được nhà ga thì dù bằng cách nào cũng phải mất 1 tiếng đồng hồ.


どうしても彼女(かのじょ)()なければならない

Dẫu thế nào tôi cũng phải gặp cô ấy.


④「素敵(すてき)なネックレスしてるね」

「ちょっと(たか)かったんだけど、どうしてもほしくなって()っちゃったのよ」

- Cậu đeo sợi dây chuyền đẹp nhỉ.

- Mặc dù hơi đắt nhưng tớ thích quá nên đã mua luôn đấy.


(かれ)どうしてもその地位(ちい)()()たかった

Anh ta đã muốn có vị trí đó bằng mọi giá.


(つぎ)(やす)みにはどうしても北海道(ほっかいどう)()たい

Kỳ nghỉ lần tới dẫu thế nào tôi cũng muốn đi Hokkaido.


彼女(かのじょ)どうしても(かえ)ると()った。

Cô ấy bảo rằng nhất định phải trở về.


競争率(きょうそうりつ)(たか)いのは()っているけれど、どうしてもあの大学(だいがく)(はい)たいのです。

Mặc dù biết là tỷ lệ chọi rất cao, nhưng dẫu thế nào thì tôi vẫn muốn thi vào trường đại học đó.


どうしても今年中(ことしじゅう)運転免許(うんてんめんきょ)()なければならないし、()りたいと(おも)う。

Dẫu thế nào thì trong năm nay tôi cũng phải lấy bằng lái xe, vả lại tôi cũng rất muốn lấy bằng.


両親(りょうしん)反対(はんたい)したが、(わたし)どうしても演劇(えんげき)(みち)(すす)たい(おも)っていた。

Bố mẹ tôi phản đối, những dẫu thế nào thì tôi vẫn muốn tiến thân trên con đường kịch nghệ.


どうしてもクリスマスのときに(かえ)ってきてほしいです。

Dẫu thế nào thì tôi vẫn muốn anh ấy trở về vào dịp Noel.


今回(こんかい)だけはどうしても()たくない

Chỉ riêng lần này thì tôi không thể thua được.


⑬「今週(こんしゅう)(いそが)しくてさ、来週(らいしゅう)じゃだめかな?」

(ちち)上京(じょうきょう)してくるんで、どうしても()てほしいの」

- Tuần này anh bận quá, nên tuần sau không được sao?

- Bố em lên Tokyo, nên em muốn anh nhất định phải gặp ông ấy.


II.どうしても~ない

Cách sử dụng: Đi với thể phủ định của thể khả năng (V-れない) hoặc từ hàm ý phủ định ở phía sau (ví dụ như 無理だめだ、都合) v.v., diễn tả “để diễn tả  ý nghĩa dẫu có muốn cũng không thể làm được” . Thường được dịch là: không cách nào...được /không cách gì mà...

☆用法:「どうしても~」は、「どう努力してみても。どんな径路をたどっても~」という意味

Dạng sử dụng:

どうしても

~ない

どうしても

~できない

どうしても

~無理/だめ

[Ví dụ]:

この中古車(ちゅうこしゃ)どうしても(うご)ない

Chiếc xe hơi cũ này không làm cách nào chạy được.


(わたし)にはどうしてもそんな(きたな)いことはできない

Tôi thì không thể nào làm những chuyện dơ bẩn như thế.


仕事(しごと)がひどく(いそが)しいので、今月末(こんげつまつ)まではどうしてもあなたのところへ()けません

Vì công việc bận khủng khiếp, nên dẫu có muốn cũng không thể nào đến chỗ anh trong tháng này được.


(かれ)がだれだったかどうしても(おも)()ない

Tôi không cách gì nhớ ra được anh ta là ai.


何度(なんど)もやってみたが、この問題(もんだい)だけはどうしても()なかった

Tôi đã thử nhiều lần rồi nhưng chỉ có đề bài này là tôi không cách nào giải được.


⑲「人参(にんじん)(からだ)にいいのよ」

(あたま)ではわかってても、どうしても()きになれないんだよ」

- Cà rốt tốt cho sức khỏe lắm đấy.

- Tơ biết là thế nhưng không cách nào thích nỗi.


努力(どりょく)はしているが、あの課長(かちょう)どうしても()きになれない

Mặc dù đã hết sức cố gắng nhưng tôi vẫn không thể nào thích ông trưởng phòng ấy được.


21. (くるま)のキーをどこへやったの?」

「それが、どうしても(おも)()ないんだ」

- Chìa khóa xe anh cất đâu mất rồi?

- Cái đó anh không cách nào nhớ ra được.


22. 明日(あす)までに(くるま)修理(しゅうり)をしてほしいと(たの)んだが、人手(ひとで)()りないので、どうしても無理(むり)だと()われた。

Mặc dù tôi đã yêu cầu họ sửa xe xong nội trong ngày mai, nhưng họ bảo rằng không cách gì xong được do không đủ người.


23. もしどうしても都合(つごう)(わる)なら、(べつ)(ひと)推薦(すいせん)してくださっても結構(けっこう)です。

Nếu không thể nào thu xếp được thì anh có thể giới thiệu người khác cũng được.


24. どうしても納得(なっとく)できない

Không thể nào mà chấp nhận được.


25.「クラス(かい)、どうして()なかったの?」

()きたかったんだけど、(あたま)(いた)くてね、どうしても()られなかったんだよ」

- Buổi họp lớp, sao cậu không đến?

- Tớ rất muốn đi, nhưng nhức đầu quá nên không cách nào dậy nổi.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday