Nghĩa : Chủ yếu
Cách sử dụng:

+ Là cách nói được sử dụng khi muốn diễn đạt “điểm chính, ý chính, cái chính, thành phần chính” trong một tổng thể nào đó.

+ Ý nghĩa tương tự với(おも)に」「もっぱら」

+ (しゅ)としてlà cách nói mang tính văn viết, trang trọng, cứng nhắc hơn so với(おも)に」「

+ Loại từ: Trạng từ (Phó từ)


+ Tiếng Anh: mainly - primarily - chiefly - principally

Dạng sử dụng:

主として+Danh từ/Cụm từ/câu

Ví dụ:


会員(かいいん)(しゅ)として学生である。

Hội viên chủ yếu là học sinh, sinh viên.


会員(かいいん)(しゅ)として()五十代(ごじゅうだい)男性(だんせい)だ。

Hội viên chủ yếu là đàn ông tuổi 40, 50.


国家(こっか)繁栄(はんえい)(しゅ)としてその青年(せいねん)にかかっている。

Sự thịnh vượng của một quốc gia chủ yếu dựa vào thế hệ thanh niên của quốc gia đó.


この(くに)では(しゅ)として英語(えいご)(はな)されている。

Đất nước này chủ yếu là nói tiếng Anh.


この(しゅ)汚染物質(おせんぶっしつ)(しゅ)として自動車(じどうしゃ)エンジンの燃焼(ねんしょう)から()まれる。

Chất ô nhiễm loại này được sinh ra chủ yếu từ quá trình đốt cháy nhiên liệu trong động cơ xe ô tô.


科学者(かがくしゃ)(しゅ)として物質(ぶっしつ)問題(もんだい)()(あつか)う。

Các nhà khoa học chủ yếu đối phó với các vấn đề vật chất.


動物(どうぶつ)(しゅ)として液体(えきたい)構成(こうせい)される(からだ)()つ。

Các loài động vật có cơ thể được hình thành chủ yếu từ chất lỏng.


これらの手紙(てがみ)(しゅ)として(はは)から()たものだ。

Những lá thư này chủ yếu là từ mẹ tôi gửi đến.


(かれ)は、(しゅ)として宇宙(うちゅう)起源(きげん)進化(しんか)興味(きょうみ)()っていた。

Ông ấy chủ yếu quan tâm đến nguồn gốc và sự tiến hóa của vũ trụ.


この小説(しょうせつ)(しゅ)として人種問題(じんしゅもんだい)(あつか)っている。

Cuốn tiểu thuyết này chủ yếu bàn về vấn đề phân biệt chủng tộc.


たのみ()うという夫婦愛(ふうふあい)(かん)じは(しゅ)としてここから()まれる。

Cảm giác của đôi vợ chồng yêu thương tin tưởng lẫn nhau được sinh ra chủ yếu từ đây.


サラセン文明(ぶんめい)(しゅ)としてイベリア半島(はんとう)のイスラム教徒(きょうと)からヨーロッパに(つた)えられた。
Nền văn minh Saracen được truyền tới Châu Âu chủ yếu từ các tín đồ Hồi giáo của bán đảo Iberia.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday