Textual description of firstImageUrl

Cách sử dụng và nghĩa của 非常に: Được sử dụng để diễn tả tình trạng vượt hơn mức bình thường. Đặc biệt được sử dụng nhiều trong những sự việc gây bất lợi cho bản thân.

普通の程度を超えているさまを表わし、特に自分にとってマイナスの物事の場合に多く使われる。

- Thể loại: [副詞]trạng từ (phó từ)

Thường được dịch là: rất, vô cùng

類語/Từ đồng nghĩa:たいへん/とても/非常に/はなはだ/大いに/きわめて/すこぶる/ごく

[Ví dụ]:

それは、非常(ひじょう)(むずか)しい問題(もんだい)だ。

Đó là một vấn đề rất khó.


これは、非常(ひじょう)深刻(しんこく)問題(もんだい)です。

Đây là một vấn đề vô cùng nghiêm trọng.


(かれ)は、非常(ひじょう)素晴(すば)らしいスピーチをした。

Ông ấy đã có một bài phát biểu rất hay.


非常(ひじょう)すぐれた論文(ろんぶん)

Một bài luận văn vô cùng xuất sắc.


非常(ひじょう)面白(おもしろ)(はなし)だ。

Đó là một câu chuyện rất thú vị.


非常(ひじょう)(かな)しい。

Tôi rất buồn.


非常(ひじょう)(もう)()げにくいですが…。

Tôi có một điều rất khó mở lời...


非常(ひじょう)(つか)れた。

Tôi rất mệt.


非常(ひじょう)価値(かち)ある評価(ひょうか)

Một đánh giá rất có giá trị.


このまま感染者(かんせんしゃ)()えていくことを非常(ひじょう)懸念(けねん)している。

Tôi vô cùng quan ngại khi mà số người nhiễm bệnh cứ tiếp tục gia tăng như hiện nay.


(かれ)()うことは非常(ひじょう)難解(なんかい)だ。

Những gì anh ấy nói rất khó hiểu.


(りょう)非常(ひじょう)(すく)ない。

Số lượng rất nhỏ.


この場所(ばしょ)()つのはとても(むずか)しい、非常(ひじょう)重要(じゅうよう)勝利(しょうり)だ。

Rất khó để giành thắng lợi ở đây, đó là một thắng lợi vô cùng quan trọng.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday