ảnh: Roadbike01 |
- Chuyên mục khác :
- Ngữ Pháp Tiếng Nhật
- ·
- Tiếng Nhật Business
- ·
- Từ Vựng Tiếng Nhật
- ·
- Các Loại Từ
- ·
- Tiếng Nhật Giao Tiếp
- ·
- Luyện Thi Tiếng Nhật JLPT
- Liên Từ
- Liên từ trong tiếng Nhật
- Danh Từ
- Cách đếm số trong tiếng Nhật [Cơ bản]
- Cách đếm số trong tiếng Nhật [Nâng cao]
- Danh Từ trong tiếng nhật
- Từ vựng về Mối quan hệ gia đình trong tiếng Nhật
- [Từ vựng] 気 [ki]
- Tên các loài động vật bằng tiếng Nhật
- Thuật ngữ y học bằng tiếng Nhật [医学用語]
- Thuật ngữ chuyên ngành thực vật bằng tiếng Nhật
- [Từ vựng N3] Bài 2: Cùng nấu ăn
- Có bao nhiêu cách gọi Vợ mình trong tiếng Nhật?
- Thuật ngữ chuyên ngành môi trường bằng tiếng Nhật [環境用語]
- Tên các loại thuốc bằng tiếng Nhật
- Thuật ngữ chuyên ngành kế toán bằng tiếng Nhật
- Tên các loài ốc bằng tiếng Nhật
- Tên các loài cá bằng tiếng Nhật
- Tên cơ quan - ban ngành ở Việt Nam bằng tiếng Nhật
- Tên phương tiện di chuyển trong tiếng Nhật
- [Từ vựng] 気分 [kibun]
- いわく [iwaku] Nói - Lý do
- Cấu tạo xe đạp địa hình bằng tiếng Nhật [ロードバイク]
- Phân biệt 特長/長所/見どころ/取り柄/美点
- Động Từ
- Động từ N1〔感覚、感情〕
- [Ngữ pháp N5] Động từ và cách sử dụng
- Tổng hợp Động từ N5 trong tiếng Nhật
- Thể từ điển của động từ [Vる・辞書形]
- Động từ thể ない - thể nai [Vない]
- Cách sử dụng 了解しました/承知しました/かしこまりました
- Động Từ trong tiếng nhật
- Tổng hợp Động từ N1 – Phần 3 (省く | 取りやめる)
- Tổng hợp Động từ N1 – Phần 2 (取り換える | 取り除く)
- Tổng hợp động từ N1 – Phần 1 (合う|当たる|兼ねる)
- Tổng hợp động từ n4
- Tính Từ
- Tính từ i | tính từ na [Tính từ い | Tính từ な]
- Danh sách các màu trong tiếng Nhật
- Tính Từ trong tiếng nhật
- [イ形容詞] Tổng hợp tính từ i sách Minna no Nihongo
- Tổng hợp tính từ na sách Minna no Nihongo
- [Tính từ N1] 大げさ | おおげさ [khoa trương; phóng đại]
- [Tính từ N1] 著しい | いちじるしい [rõ rệt; đáng kể]
- [Tính từ N1] 勇ましい | いさましい [can đảm; dũng cảm]
- [Tính từ N1] 慌ただしい | あわただしい [tất bật; vội vã]
- [Tính từ N1] あっけない [đáng thất vọng; chóng vánh]
- Tổng hợp tính từ đuôi i trong tiếng Nhật
- 乏しい [とぼしい]
- Tính từ thể hiện tính cách trong tiếng Nhật
- ~的/~てき [~teki] Mang tính chất
- ゲスい/げすい [gesui] Hèn - Hèn hạ
- せこい [sekoi] Bủn xỉn - Keo kiệt
- うざい/うぜえ [uzai/uzei]
- ささやか [sasayaka] Nhỏ - Khiêm tốn
- Trạng Từ Và Phó Từ
- とっさに〜 Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- およそ | おおよそ Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- いまだに | 未だに Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- [Cách sử dụng] どちらかというと | とちらかといえば [nghĩa là gì]
- いわば | 言わば tiếng Việt nghĩa là gì
- とても~ない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- [Ngữ pháp N3] どうしても~ [doushitemo]
- Cấu trúc いったい + 疑問詞 [ittai + nghi vấn từ]
- [Trạng từ] いよいよ [iyoiyo]
- [Trạng từ] つい [tsui]
- [Trạng từ] せいぜい | 精々 [seizei]
- [Trạng từ] すでに | 既に [sudeni]
- [Trạng từ] さらに | 更に [sarani]
- [Ngữ pháp N3] 決して~ない/けっして~ない [kesshite nai]
- [Phó từ] けれども/けれど [keredomo/keredo]
- [Cách sử dụng] むしろ [nghĩa là gì]
- なかなか~ [nakanaka]
- ちっとも~ない [chittomo~nai]
- Ngữ pháp | Cách sử dụng ~いかがですか | いかがでしょうか [ikaga desuka]
- ぜんぜん~ない/全然~ない [zenzen nai]
- あまり〜ない/あんまり~ない [amari~nai]
- むかむか/ムカムカ [mukamuka]
- Trạng Từ Và Phó Từ
- 非常に | Nghĩa | Cách sử dụng
- そこで nghĩa là gì
- 案外 nghĩa là gì
- ひょっとすると nghĩa là gì
- どことなく nghĩa là gì
- だらだら | ダラダラ nghĩa là gì [daradara]
- ぴんぴん | ピンピン nghĩa là gì [pinpin]
- けろりと | けろっと nghĩa là gì [kerorito]
- にこにこ | ニコニコ nghĩa là gì [nikoniko]
- ぼんやり nghĩa là gì [bonyari]
- しょんぼり nghĩa là gì [shonbori]
- きっちり nghĩa là gì [mojimoji]
- もじもじ nghĩa là gì [mojimoji]
- くよくよ nghĩa là gì [kuyokuyo]
- あたふた nghĩa là gì [atafuta]
- まごまご | マゴマゴ nghĩa là gì [magomago]
- おろおろ | オロオロ nghĩa là gì [orooro]
- そわそわ nghĩa là gì [sowasowa]
- いらいら・イライラ nghĩa là gì [iraira]
- はっと | ハッと nghĩa là gì [hatto-suru]
- がっかりnghĩa là gì [gakkari]
- しぶしぶ | 渋々 nghĩa là gì [shibushibu]
- ときどき・ 時々 [tokidoki]
- なぜだか [nazedaka]
- あいにく| 生憎 [ainiku]
- さっそく・ 早速 [sassoku]
- もろとも [morotomo]
- てっきり~と思う Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- [Trạng từ] ようやく [youyaku]
- [Trạng từ] 少なくとも [sukunakutomo]
- [Trạng từ] ぎりぎり | ギリギリ [girigiri]
- [Trạng từ] きっぱり [kippari]
- [Trạng từ] さっぱり [sappari]
- [Trạng từ] とたんに | 途端に [totan ni]
- なお/尚 [nao] Vẫn - Càng - Ngoài ra
- とっくに [tokkuni]
- いきなり [ikinari]
- もともと [motomoto]
- あたかも~ [atakamo]
- もろに [moroni]
- 逆に/ぎゃくに [gyakuni]
- 主として [shutoshite]
- はたして/果たして [hatashite]
- やたら [yatara]
- なおかつ/尚且つ [nao-katsu]
- とにかく [tonikaku]
- 何なら/なんなら [nanraka]
- そもそも [somosomo]
- Phân biệt また/再び/重ねて [mata/futatabi/kasanete]
- 再び/ふたたび [futatabi] Lại
- 折り入って [oriitte] Tha thiết - Thực sự
- やがて [yagate] Chẳng mấy chốc
- 要するに/ようするに [you-suru-ni]
- どうやら [douyara]
- あくまでも Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- ぶりに/ぶりだ [burini/burida]
- べつに~ない [別に~ない] betsuni~nai
- かえって nghĩa là gì
- わざと [wazato] Cố tình – Cố ý
- わざわざ nghĩa là gì [wazawaza]
- いつのまにか/いつの間にか [itsunomanika] Không biết tự lúc nào
- もしかしたら nghĩa là gì
- わりに(は) [warini-wa]
- ひいては [hiitewa] Hơn thế nữa
- ひとえに/偏に [hitoeni]
- とやかく [toyakaku]
- いかにも Ngữ pháp | Nghĩa & Cách sử dụng
- やはり | やっぱり nghĩa là gì
- つくづく [tsukuzuku]
- Phân biệt だんだん/次第に/徐々に/おいおい
- じょじょに/徐々に [jojoni] Dần - Dần dần
- 一切/いっさい [issai]
- うろうろ/ウロウロ [urouro]
- あっさり [assari]
- まさか [masaka] Lý nào - Lẽ nào
- Phân biệt もう/もはや/すでに/とっくに
- あまり/のあまり/あまりにも [amari/noamari/amarinimo]
- Ngữ pháp あえて/敢えて/あえて~ない
- かつて / かつては / かつてない Ngữ pháp | Nghĩa & Cách sử dụng
- 次第に/しだいに [shidai-ni]
- Kanji - Hán Tự
- Kanji - Hán Tự
- Từ tiếng Nhật có chứa chữ 児
- [Bài 2-3] Kanji bậc tiểu học dành cho người nước ngoài
- [Bài 2-2] Kanji bậc tiểu học dành cho người nước ngoài
- [Bài 2-1] Kanji bậc tiểu học dành cho người nước ngoài
- [Bài 1-9] Kanji bậc tiểu học dành cho người nước ngoài
- [Bài 1-8] Kanji bậc tiểu học dành cho người nước ngoài
- [Bài 1-7] Kanji bậc tiểu học dành cho người nước ngoài
- [Bài 1-6] Kanji bậc tiểu học dành cho người nước ngoài
- [Bài 1-5] Kanji bậc tiểu học dành cho người nước ngoài
- [Bài 1-4] Kanji bậc tiểu học dành cho người nước ngoài
- [Bài 1-3] Kanji bậc tiểu học dành cho người nước ngoài
- [Bài 1-2] Kanji bậc tiểu học dành cho người nước ngoài
- [Bài 1-1] Kanji bậc tiểu học dành cho người nước ngoài
- Tổng hợp Kanji N4 [N4 漢字リスト]
- Tổng hợp Kanji N5 [N5 漢字リスト]
- 214 Bộ thủ Kanji trong tiếng Nhật
- Phương pháp học Kanji hiệu quả
Bình luận (0)