[おりいって]〈副〉
Nghĩa: Tha thiết - Thực sự
Cách sử dụng:

+ Là cách nói thể hiện thái độ nghiêm túc, chân thành, tha thiết. Được sử dụng nhiều khi muốn trình bày điều gì đó, xin ý kiến hoặc nhờ vả ai đó.

+ Nghĩa tương tự như(ふか)(こころ)()めて」「特別(とくべつ)に」「ぜひとも」

+ Loại từ: Trạng từ (Phó từ)

Dạng sử dụng: 折り入って+Nhờ vả


Ví dụ:


()()ってお(ねが)いしたいことがあるのですが

Tôi có thể nhờ anh một chuyện được không ạ?


(わたし)はあなたに()()ってお(ねが)いがございます。

Tôi có một việc thực sự muốn nhờ anh.


()()って(はな)したいことがある。

Tôi có một chuyện muốn trao đổi với cậu.


折り入って頼みたいことがある。

Tôi có một việc muốn nhờ cậu.


()()ってお(ねが)いがあります。今度(こんど)()(かい)幹事(かんじ)をお(ねが)いできませんか。

Tôi có một việc muốn nhờ cậu. Tôi có thể nhờ cậu chủ trì buổi tiệc sắp tới đây không?


()()ってお(ねが)いしたいことがありますので、メールを()()げました。

Tôi sẽ gửi email cho anh vì tôi thực sự có một việc muốn nhờ anh.


この(たび)(けん)につきまして()()ってお(はなし)したいことがあります。

Tôi thực sự có chuyện muốn trao đổi với chị về sự việc lần này.


いつもお世話(せわ)になっている加賀様(かがさま)()()ってのお(はなし)ですので、(なん)とか(いた)しましょう。

Vì đây là chuyện thực sự nghiêm túc của bà Kaga, người đã luôn giúp đỡ chúng ta nên chúng ta hãy làm cố gắng hết sức nào.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday