Textual description of firstImageUrl
Nghĩa かつてTrước đây - Đã từng - Chưa từng
Cách sử dụng かつて: (1) Diễn tả khoảng thời gian trong quá khứ. Bằng với 以前、昔
- (2) <Đi với dạng phủ định ở phía sau> Chưa từng. Bằng với 一度も
「かつてない」diễn tả ý “chưa từng có trước giờ”

「かつてないほど」diễn tả ý “hơn bao giờ hết”

Loại từ: Liên từ
- Ngữ pháp JLPT N1

Dạng sử dụng:

かつて(は)

~だった。

Vた。

Vていた。

 

かつてない

かつてないほど

~。

Ví dụ:
1.かつて京都きょうとにいたころ
Hồi tôi còn ở Kyoto; Lúc tôi còn ở Kyoto


2.かつてないにぎわいせる。
Cho thấy sự nhộn nhịp chưa từng có (trước đây)


3.いまだかつていたことがない。
Chưa từng nghe bao giờ.


4.かつてけたひどいはじ

Nỗi nhục khủng khiếp mà tôi phải chịu đựng trước đây.


5.彼はかつてそこで働いてた。
Anh ta đã từng làm việc ở đó.


6. かつてはここに橋があった。
Trước đây đã từng có một cây cầu ở đây.

7. かつて見たことがない。
Chưa từng thấy bao giờ.

かつての名選手めいせんしゅ
Cựu cầu thủ nổi tiếng / Cựu vận động viên nổi tiếng.


かつての名選手(めいせんしゅ)再会(さいかい)した。

Các cựu danh thủ tái hợp.


かつて(わたし)(いぬ)()っていた。

Tôi đã từng nuôi một con chó.


かつて(かれ)はサッカー選手(せんしゅ)だった。

Anh ấy đã từng là cầu thủ bóng đá.


(いま)社長(しゃちょう)として会社(かいしゃ)経営(けいえい)しているあの(ひと)は、かつてアイドルとしてテレビに()ていました。

Người hiện đang điều hành công ty với tư cách là Chủ tịch từng xuất hiện trên TV với tư cách là một thần tượng.


あの野球(やきゅう)チームは、かつての(つよ)さはもうありません。(いま)(よわ)いです。

Đội bóng chày đó bây giờ không còn mạnh như xưa nữa. Hiện nay rất yếu.


この(くに)かつて3()つの(くに)()かれていました。いまは1()つの(くに)です。

Đất nước này đã từng bị chia cắt thành ba quốc gia.


この地域(ちいき)には、かつて(おお)くの武士(ぶし)ぶしが()んでいたそうだ。

Người ta nói rằng nhiều chiến binh samurai đã từng sống ở khu vực này.


(ひさし)ひさしぶりに()った(かれ)は、ずいぶん()けてしまっていて、かつての面影(おもかげ)(のこ)っていない。

Đã lâu không gặp anh ấy, và anh ấy bị già đi rất nhiều, không còn như hình ảnh của ngày xưa nữa.


かつて火星(かせい)かせいには(うみ)があったのではないかと()われています。

Người ta nói rằng đã từng có một vùng biển trên sao Hỏa.


この建物(たてもの)は、かつて銀行(ぎんこう)として使(つか)われていました。

Tòa nhà này từng được sử dụng làm ngân hàng.


いま、世界(せかい)かつてない不況(ふきょう)直面(ちょくめん)しています。

Hiện nay, thế giới đang phải đối mặt với một cuộc suy thoái kinh tế chưa từng có.


あの会社(かいしゃ)は、かつてない方法(ほうほう)で、利益(りえき)()えています。

Công ty đó đang tạo ra lợi nhuận theo cách chưa từng có.


新商品(しんしょうひん)は、かつてない高品質(こうひんしつ)特徴(とくちょう)としています。

Sản phẩm mới có chất lượng cao chưa từng có.


人類(じんるい)かつてないほど長生(ながい)きするようになった。

Con người đã có thể sống thọ hơn bao giờ hết.


WAZA-AIR高品位(こうひんい)なギター・アンプとエフェクト、革新的(かくしんてき)BOSS(ボス)立体音響(りったいおんきょう)テクノロジーを融合(ゆうごう)することにより、かつてない演奏体験(えんそうたいけん)提供(ていきょう)します。

WAZA-AIR mang đến trải nghiệm diễn tấu chưa từng có bằng cách kết hợp các hiệu ứng và amply guitar chất lượng cao với công nghệ âm thanh nổi BOSS sáng tạo.


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday