Textual description of firstImageUrl
がっかりnghĩa là gì [gakkari]
☆品詞 [Loại từ]: 擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình). Được sử dụng như một trạng từ

☆意味[Ý nghĩa]: 期待していたことがダメになり、元気がなくなす様子。

Diễn tả tâm trạng thất vọng, chán chường khi sự việc diễn ra không như mong đợi, kỳ vọng.
がっかりnghĩa là gì [gakkari]
子供の態度にはがっかりした。
Tôi đã thất vọng trước thái độ của con cái.

Thường được dịch: Thất vọng


☆漢字[Kanji]: X

☆類語[Từ gần nghĩa]: しょんぼり・失望する。

☆使い方 [Dạng sử dụng]:

※~にがっかりする

※~ががっかりだ。/~とはがっかりだ。

[Ví dụ]:

花見(はなみ)中止(ちゅうし)になって、がっかりしました。

Chúng tôi đã rất thất vọng vì lễ ngắm hoa bị dừng lại.


(あめ)でハイキングが中止(ちゅうし)になったので、がっかりした。

Tôi đã rất thất vọng vì chuyến đi bộ đường dài phải hủy bỏ do trời mưa.


相手(あいて)誠意(せいい)のなさにがっかりした。

Tôi đã thất vọng vì đối phương không có thành ý.


(かれ)()なくてがっかりした

Tôi đã thất vọng vì cậu ta không đến.


山田(やまだ)さんは大学(だいがく)試験(しけん)()ちて、がっかりしている。

Yamada đang rất thất vọng vì cậu ấy đã thi rớt đại học.


スキー場に()いたら、(ゆき)がなかったので、がっかりした。

Khi đến sân trượt tuyết nhưng lại không có tuyết nên tôi đã rất thất vọng.


彼女(かのじょ)はとてもがっかりして食物(しょくもつ)がのどを(とお)らなかった。

Cô ấy đã quá thất vọng nên nuốt không trôi.


(きみ)態度(たいど)にはがっかりしたよ。

Tôi đã rất thất vọng đối với thái độ của cậu đấy.


(かね)をなくして(かれ)はすっかりがっかりしてしまった

Cậu ấy vô cùng đau lòng vì mất hết tiền.


そんなにがっかりするなよ。チャンスはまたあるさ。

Không cần phải buồn bã thế đâu. Vẫn còn nhiều cơ hội khác mà.


がっかりの(いろ)(かく)せない。

Không che được nỗi thất vọng.


賞与(しょうよ)昨年(さくねん)より()るとはがっかりだ。

Việc tiền thưởng giảm so với năm ngoái thì thật đáng thất vọng.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday