☆品詞 [Loại từ]: 擬音語・擬態語 (Từ tượng
thanh – tượng hình). Được sử dụng như một trạng từ
☆意味[Ý nghĩa]: 期待していたことがダメになり、元気がなくなす様子。
Diễn tả tâm trạng thất vọng, chán chường khi sự việc diễn
ra không như mong đợi, kỳ vọng.
子供の態度にはがっかりした。 Tôi đã thất vọng trước thái độ của con cái. |
☆Thường được dịch: Thất vọng
☆漢字[Kanji]: X
☆類語[Từ gần nghĩa]: しょんぼり・失望する。
☆使い方 [Dạng sử dụng]:
※~にがっかりする
※~ががっかりだ。/~とはがっかりだ。
例 [Ví dụ]:
① 花見が中止になって、がっかりしました。
Chúng tôi đã rất thất
vọng vì lễ ngắm hoa bị dừng lại.
② 雨でハイキングが中止になったので、がっかりした。
Tôi đã rất thất vọng
vì chuyến đi bộ đường dài phải hủy bỏ do trời mưa.
③ 相手の誠意のなさにがっかりした。
Tôi đã thất vọng vì
đối phương không có thành ý.
④ 彼が来なくてがっかりした
Tôi đã thất vọng vì
cậu ta không đến.
⑤ 山田さんは大学の試験に落ちて、がっかりしている。
Yamada đang rất thất
vọng vì cậu ấy đã thi rớt đại học.
⑥ スキー場に付いたら、雪がなかったので、がっかりした。
Khi đến sân trượt
tuyết nhưng lại không có tuyết nên tôi đã rất thất vọng.
⑦ 彼女はとてもがっかりして食物がのどを通らなかった。
Cô ấy đã quá thất vọng
nên nuốt không trôi.
⑧ 君の態度にはがっかりしたよ。
Tôi đã rất thất vọng
đối với thái độ của cậu đấy.
⑨ お金をなくして彼はすっかりがっかりしてしまった
Cậu ấy vô cùng đau
lòng vì mất hết tiền.
⑩ そんなにがっかりするなよ。チャンスはまたあるさ。
Không cần phải buồn
bã thế đâu. Vẫn còn nhiều cơ hội khác mà.
⑪ がっかりの色を隠せない。
Không che được nỗi
thất vọng.
⑫ 賞与が昨年より減るとはがっかりだ。
Việc tiền thưởng giảm
so với năm ngoái thì thật đáng thất vọng.
Bình luận (0)