Cách sử dụng: Được sử dụng để diễn tả ý “một sự việc, trạng thái đột ngột xảy ra”. Có nghĩa là: đột ngột.../ ngay lập tức...

- Thể loại: trạng từ (phó từ)

Dạng sử dụng:

とたんに

[Ví dụ]:

(そら)(きゅう)(くら)くなったと(おも)ったら、途端(とたん)大粒(おおつぶ)(あめ)()()した。

Bầu trời vừa tối sầm lại, thì ngay lập tức một trận mưa nặng hạt cũng đã đổ xuống.


()()ちたら、とたんに(さむ)くなった。

Mặt trời vừa lặn thì trời cũng lập tức trở lạnh.


列車(れっしゃ)はゆっくりと(うご)()した。とたんに彼女(かのじょ)()から(なみだ)(あふ)()した。

Xe lửa chầm chậm chuyển bánh. Lập tức, đôi mắt cô ấy cũng bắt đầu đẫm lệ.


Mở rộng: có thể bạn muốn tìm

- Cấu trúc たとたんに [ngay khi...thì | vừa mới...]

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday