Textual description of firstImageUrl
- Thể loại: 副詞 (trạng từ (phó từ))

- Thường được dịch: ít nhất...
Cách sử dụng:

Diễn tả ý (1) “đánh giá/ước lượng ít nhất cũng sẽ khoảng...”; hoặc (2) “ít nhất cũng cần; ít nhất cũng phải; ít nhất cũng sẽ”.

- Thường đi chung với dạng つい~てしまう。」

※用法:(1) 少なく見積もっても。() せめて。ともかく。少なくも。
少なくとも

+ từ chỉ số lượng

少なくとも

+ đánh giá/phán đoán

[Ví dụ]:

(かれ)(すく)なくとも 1000 ドルは()っている

Anh ta có ít nhất là 1000 USD.


(かれ)(すく)なくとも3千冊(せんさつ)(ほん)()っている。

Anh ta cso ít nhất là 3000 quyển sách.


費用(ひよう)(すく)なくとも一億円(いちおくえん)かかる。

Chi phí tốn ít nhất là 100 triệu Yên.


(すく)なくとも10時間(じかん)はかかる。

Ít nhất mất 10 tiếng.


(すく)なくとも千人(せんにん)はいる。

Ít nhất sẽ có 1000 người.


1(にち)(すく)なくとも20ドル()る。

Một ngày cần ít nhất 20 USD.


(すく)なくともこれだけは(たし)かだ。

Ít nhất chỉ cái này là chắc chắn.


(すく)なくとも一日二時間(いちにちにじかん)勉強(べんきょう)しろ。

Ít nhất hãy học 2 tiếng mỗi ngày.


(すく)なくとも規則(きそく)だけは(まも)れ。

Ít nhất cũng phải tuân thủ quy định này.


(すく)なくともこれだけは約束(やくそく)する。

Ít nhất thì tôi sẽ cam kết điều này.


あそこまで(ある)いていくの? (すく)なくとも時間(じかん)はかかるよ。

Đi bộ đến đó à? Ít nhất cũng mất 1 tiếng đồng hồ đấy.


その火事(かじ)(すく)なくとも(にん)死亡(しぼう)した模様(もよう)だ。

Có vẻ như ít nhất có 3 người chết trong vụ hỏa hoạn.


(すく)なくとも(かれ)があげた成果(せいか)(かん)しては評価(ひょうか)するべきだ。

Chúng ta ít nhất cũng nên công nhận những thành quả mà anh ta đã thực hiện.


(すく)なくとも、この程度(ていど)の常識はわきまえてくれよ。

Ít ra cậu cũng phải hiểu được lẽ thường này chứ.


(わたし)彼女(かのじょ)のことを理解(りかい)しているつもりだ。(すく)なくとも(きみ)よりはね。

Tôi nghĩ là tôi hiểu cô ta. Ít ra cũng hơn cậu.


⑯「(ふね)()くと、どのくらいかかるの」

 (すく)なくとも10(とお)()はみないとね」

- Nếu đi bằng tàu thì mất khoảng bao lâu?

- Ít nhất cũng khoảng 10 ngày nhỉ.


混合物(こんごうぶつ)は、(すく)なくとも樹脂(じゅし)溶融(ようゆう)する温度(おんど)加熱(かねつ)される。

Hỗn hợp sẽ được đun nóng lên đến nhiệt độ mà ít nhất nhưa tan chảy được.


アメリカ(じん)は、(すく)なくとも3.5ポンドの(しょう)ゴミを一日(ついたち)()てる。

Người Mỹ vứt ra mỗi ngày ít nhất là 3,5 pound rác.


ヒーターは、可燃物体(かねんぶつからだ)から(すく)なくとも3フィート(はな)れているべきである。

Lò sưởi cần đặt ở vị trí cách xa vật dễ cháy ít nhất là 3 feet.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday