Nghĩa: Nói - Lý do – Sự tình
Loại từ: Danh từ
Kanji: 『曰く』

Tần suất xuất hiện: Thấp

Dạng thường gặp: 「いわく()いがたい」「いわく因縁(いんねん)」「いわく()き」


聖書(せいしょ)にいわく

Kinh thánh nói…


いわくがあって

Có lý do


これにはいわくがある。

Có một câu chuyện đằng sau việc này.


どうもいわくがありそうだ。

Dường như có điều gì đó sau chuyện này.


彼女(かのじょ)はいわくありげな目付(めつ)きで(かれ)()た。

Cô ấy nhìn anh ta với một ánh mắt đầy ngụ ý.


いわく()(がた)魅力(みりょく)

Một sức hút khó tả.


事情(じじょう)複雑(ふくざつ)でいわく()(がた)い。

Sự tình rất phúc tạp và khó diễn tả.


(かれ)はこの事柄(ことがら)のいわく因縁(いんねん)()かせてくれた。

Ông ấy đã kể cho chúng tôi nghe tất cả những sự tình đằng sau sự việc này.


それについてのいわく因縁(いんねん)は何も()らない。

Tôi không chút gì về sự tình của việc đó.


いわく()きの(おんな)

Một người phụ nữ tai tiếng.

Một người phụ nữ với nhiều dị nghị.


いわく()きの()

Một bức tranh đầy tai tiếng.

Một bức tranh nhiều tranh cãi


家賃(やちん)(やす)いと(おも)ったらやっぱりいわく()きの(いえ)だった。

Tôi thấy tiền thuê nhà sao rẻ thế, và quả thật là có một câu chuyện đằng sau ngôi nhà này.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday