- Thể loại: trạng từ (phó từ)
- Thường được dịch: đã...rồi
Cách sử dụng:
☛ I. Diễn tả một hành động/hành vi đã diễn ra
trong quá khứ〔ある動作が過去に行われていたことを表す。以前に。前に。〕
すでに
|
~た。
|
例 [Ví dụ]:
① 既に述べた事柄。
Sự
việc đã nêu trước đây.
② 既に述べたように、~。
Như
tôi đã trình bày, ....
③ 既に言ったように私は今月末で会社を辞めます。
Như
tôi đã nói trước đây, hết tháng này tôi sẽ nghỉ việc công ty.
④ 私が着いた時には彼らは既に出発していた。
Khi
tôi đến đó thì anh ta đã xuất phát trước đó rồi.
⑤ 会議は既に終わった。
Cuộc họp đã kết thúc rồi.
⑥ 私が着いたときには、すでに会議は始まっていた。
Khi tôi đến thì cuộc họp đã bắt đầu rồi.
⑦ すでにメールでご連絡いたしましたが、来週の月曜日、部長会議を行います。
(Như) tôi đã gửi mail liên lạc, thứ năm tuần
tới, chúng ta sẽ tổ chức họp cấp trưởng phòng.
☛ II. Diễn tả “ở thời điểm đó, một trạng thái đã
là như thế” 〔その時点ではもうその状態になっていることを表す。もはや。とっくに。〕
- Nghĩa: đã...rồi (もはや。とっくに) 〔今ではもう〕
例 [Ví dụ]:
⑧彼は既に大人だ。
Cậu
ấy đã là một người trưởng thành.
⑧ 手術はしたもののすでに手後れだった。
Phẫu
thuật thì cũng đã thực nhưng đã quá muộn.
⑨ 既に手術できる状態ではなかった。
Đã
quá muộn để thực hiện phẫu thuật.
⑩ 時既に遅しだ。
Giờ
thì đã quá muộn.
⑪ 彼がフランスに渡ってから既に3年がたった。
Đã
được 3 năm kể từ sau khi anh ta sang Pháp.
⑫ 朝家を出て昼には既に京都に着いていた。
Tôi
rời khỏi nhà buổi sáng và đến trưa thì đã đến được Kyoto.
☛ III. Diễn tả ý “đó là một sự thật khó thay đổi/một
sự thể đã quá rõ ràng” 〔動かしがたい事実であることを表す。どう見ても。現に。〕
- Nghĩa: đã... (見ても。現に。〕)
例 [Ví dụ]:
⑬ この事が既に権威の失墜を物語っている。
Sự
việc này đã cho chúng ta thấy được sự sụp đổ của quyền lực.
⑭ その事実が既に組織の腐敗を物語っている。
Sự
thật đó đã cho chúng ta thấy được sự thối nát của tổ chức.
Bình luận (0)