Textual description of firstImageUrl
- Thể loại: trạng từ (phó từ)
- Thường được dịch: đã...rồi


Cách sử dụng:

I. Diễn tả một hành động/hành vi đã diễn ra trong quá khứ〔ある動作が過去に行われていたことを表す。以前に。前に。〕

- Nghĩa: đã/đã...rồi/trước đây (以前に。前に。それまでに)

すでに

~た。

[Ví dụ]:

(すで)()べた事柄(ことがら)

Sự việc đã nêu trước đây.


(すで)()べたように、~。

Như tôi đã trình bày, ....


(すで)()ったように(わたし)今月末(こんげつまつ)会社(かいしゃ)()めます。

Như tôi đã nói trước đây, hết tháng này tôi sẽ nghỉ việc công ty.


(わたし)()いた(とき)には(かれ)らは(すで)出発(しゅっぱつ)していた。

Khi tôi đến đó thì anh ta đã xuất phát trước đó rồi.


会議(かいぎ)(すで)()わった。

Cuộc họp đã kết thúc rồi.


(わたし)()いたときには、すでに会議(かいぎ)(はじ)まっていた。

Khi tôi đến thì cuộc họp đã bắt đầu rồi.


すでにメールでご連絡(れんらく)いたしましたが、来週(らいしゅう)月曜日(げつようび)部長会議(ぶちょうかいぎ)(おこな)います。

(Như) tôi đã gửi mail liên lạc, thứ năm tuần tới, chúng ta sẽ tổ chức họp cấp trưởng phòng.


II. Diễn tả “ở thời điểm đó, một trạng thái đã là như thế”  〔その時点ではもうその状態になっていることを表す。もはや。とっくに。〕

- Nghĩa: đã...rồi (もはや。とっくに) 〔今ではもう〕

[Ví dụ]:

(かれ)(すで)大人(おとな)だ。

Cậu ấy đã là một người trưởng thành.


手術(しゅじゅつ)はしたもののすでに手後(ておく)れだった。

Phẫu thuật thì cũng đã thực nhưng đã quá muộn.


(すで)手術(しゅじゅつ)できる状態(じょうたい)ではなかった。

Đã quá muộn để thực hiện phẫu thuật.


時既(ときすで)()しだ。

Giờ thì đã quá muộn.


(かれ)がフランスに(わた)ってから(すで)(ねん)がたった。

Đã được 3 năm kể từ sau khi anh ta sang Pháp.


朝家(あさや)()(ひる)には(すで)京都(きょうと)に着いていた。

Tôi rời khỏi nhà buổi sáng và đến trưa thì đã đến được Kyoto.


III. Diễn tả ý “đó là một sự thật khó thay đổi/một sự thể đã quá rõ ràng”  〔動かしがたい事実であることを表す。どう見ても。現に。〕

- Nghĩa: đã... (見ても。現に。〕)

[Ví dụ]:

この(こと)(すで)権威(けんい)失墜(しっつい)物語(ものがた)っている。

Sự việc này đã cho chúng ta thấy được sự sụp đổ của quyền lực.


その事実(じじつ)(すで)組織(そしき)腐敗(ふはい)物語(ものがた)っている。

Sự thật đó đã cho chúng ta thấy được sự thối nát của tổ chức.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday