Textual description of firstImageUrl
ときどき・ 時々 [tokidoki]

- Thể loại: 副詞 (trạng từ (phó từ))
- Thường được dịch: Thỉnh thoảng / đôi khi / theo mùa


意味〔Ý nghĩa〕:

特定(とくてい)機会(きかい)、あるいは特定(とくてい)場合(ばあい)においてしかし、(つね)にではない

・いつもというほど頻繁(ひんぱん)ではなく、ある間隔(かんかく)をおいて()(かえ)()こるさま。

漢字〔Kanji〕:時々、時時

類語〔Gần nghĩa〕:時折(ときおり)折々(おりおり)

Cách sử dụng:

ときどき


[Ví dụ]:

時々彼(ときどきかれ)()機会(きかい)がある。

Thỉnh thoảng tôi có dịp gặp anh ấy.


時々子供(ときどきこども)(ころ)(おも)()す。

Thỉnh thoảng tôi lại nhớ về thời thơ ấu.


(かれ)時々訪(ときどきたず)ねてくる。

Anh ta thỉnh thoảng có đến thăm.


ときどき教科書(きょうかしょ)(いえ)()(わす)れる。

Đôi khi tôi bỏ quên sách ở nhà.


彼女(かのじょ)(さび)しそうな(かお)をする。

Cô ấy thỉnh thoảng lại tỏ ra buồn bã.


(かれ)から時々手紙(ときどきてがみ)が来る。

Thỉnh thoảng tôi có nhận được thư từ anh ta.


時々激(ときどきはげ)しい風雨(ふうう)雨戸(あまど)()つ。

Thỉnh thoảng cơn mưa dữ dội lại quất vào cửa chớp.


いつもバイクで学校(がっこう)()ますが、時々(ときどき)バス(ばす)()ます。

Tôi luôn đến trường bằng xe máy nhưng đôi khi cũng đến bằng xe buýt.


うちの(にわ)に、ときどき(だれ)かの子猫(こねこ)()てきます。可愛(かわい)いです。

Thỉnh thoảng có con mèo con của ai đó xuất hiện trong vườn nhà tôi. Nhìn rất dễ thương.


(くも)時々晴(ときどきは)れ <天気予報(てんきよほう)

Trời mây, thỉnh thoảng lại nắng <dự báo thời thiết>


(くも)時々雨(ときどきあめ) <天気予報(てんきよほう)

Trời mây, thỉnh thoảng có mưa.


時々(ときどき)草花(くさばな)

Hoa theo mùa.


時々(ときどき)掛軸(かけじく)

Câu liễn treo theo mùa.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday