Trong loạt bài tổng hợp động từ N1 này, sẽ có tổng cộng
30 phần, được sắp xếp theo nhóm động từ có cách sử dụng gần giống nhau, bao gồm
hướng dẫn cách sử dụng, ví dụ sử dụng, bài trắc nghiệm, gợi ý và đáp án.
Dưới đây là tổng hợp động từ N1 – Phần 2
Bao gồm những động từ sau: 引き換える、取り換える、切り替える、振り返る、抱える、抱く、外す、取り除く、除く
Các bạn có thể xem lại tổng hợp động từ N1 – Phần 1 tại ĐÂY.
① 引き換える [đổi vé/giải thưởng/tiền mặt...]
小切手を現金に引き換えるには手数料が必要です。
Để đổi chi phiếu sang tiền mặt thì cần tốn
phí.
② 取り換える [đổi cái mới]
落としたフォークを、ウェイターが新しいのに取り換えてくれた。
Nhân viên nhà hàng đã đổi cái nĩa tôi làm
rơi bằng cái mới.
③ 切り替える [chuyển sang (chính sách, đề tài mới...)]
頭を切り替えないと、新しい時代の流れについていけない。
Nếu không thay đổi lối suy nghĩ thì sẽ
không thể theo kịp thời đại mới.
④ 振り返る [nhìn lại, ngoái lại, hồi tưởng]
今度の祝日は日曜なので、月曜は振り替え休日になる。
Vì ngày lễ lần này là chủ nhật nên thứ hai
sẽ là ngày nghỉ bù.
⑤ 抱える [ôm, mang, gánh (khó khăn, gánh nặng)]
それを聞いて、彼は腹を抱えて笑った。
Khi nghe chuyện đó, anh ta đã ôm bụng cười
ngặt nghẽo.
⑥ 抱く[mang, có
(ác cảm, hoài bão...)]
星の話を聞いて宇宙に関心を抱いた。
Khi nghe câu chuyện về những ngôi sao, tôi
đã bắt đầu quan tâm tới vũ trụ.
⑦ 外す [gỡ, tháo, né tránh...]
スポーツをするときは、めがねを外します。
Khi chơi thể thao thì tháo mắt kính ra.
⑧ 取り除く [dọn dẹp,
loại bỏ]
家の前に積もった雪を取り除いた。
Dọn dẹp tuyết tích đống lại phía trước nhà.
⑨ 除く [bỏ, loại trừ (ngoại lệ)]
月曜日を除けば、いつでも家にいます。
Trừ thứ hai ra thì lúc nào tôi cũng ở nhà.
☆【Diễn giải】このポイントを押さえておこう
【引き換える】đổi những thứ như 「景品 (quà tặng
cho khách hàng)、賞品 (giải thưởng)、切符 (vé)、現金 (tiền mặt) など」 và có nghĩa “so sánh giữa cái A và cái B”
①切符を現金と引き換える。
Đổi vé thành tiền mặt.
②彼が勤勉なのに引き替え弟のぐうたらには困ったものだ。
Ngược lại với sự siêng năng của người anh,
đứa em là một người lười biếng, không làm nên trò trống gì.
【取り換える】có nghĩa 「新しい物や他の物に変える」 (đổi/thay sang những cái mới hơn, hoặc cái khác)
③スーツを取り換える。
Thay áo vest.
④車のタイヤを新品と取り換える。
Thay vỏ xe cũ bằng vỏ xe mới.
【切り替える】có nghĩa 「考え方や気持ちを変える」(đổi sang suy nghĩ/quan điểm, cảm xúc mới)
và thay đổi sang chính sách, câu chuyện mới....
⑤気分を切り替える。
Thay đổi tâm trạng.
⑥まず頭を切り替えなさい。
Trước tiên, hãy thay đổi lối suy nghĩ của cậu.
⑦日銀は金融緩和政策に切り替えた。
Ngân hàng Nhật Bản đã chuyển sang chính
sách nới lỏng tiền tệ.
⑧彼はもっとまじめな問題に話を切り替えた。
Ông ấy chuyển sang trò chuyện về chủ đề
nghiêm trọng hơn.
⑨免許証は3年に1度切り替えなければならない。
Giấy phép phải đổi mới (gia hạn) cứ mỗi 3
năm một lần.
【振り返る】có nghĩa là 「一時的に変える」(nhìn lại, ngoái lại, hồi tưởng lại)
⑩彼は振り返って私の方を見た。
Anh ta ngoái ra phía sau nhìn tôi.
⑪過去の幸福な日々を振り返って涙を流した。
Tôi đã chảy nước mắt khi hồi tưởng lại những
ngày hạnh phúc đã qua.
⑫前日の行いを振り返って恥ずかしいと思った。
Tôi cảm thấy xấu hổ khi nhớ lại cách cư xử hôm nọ của
mình.
【抱える】có nghĩa “ôm đầu, tay...” hoặc問題、難問などがあって困る (gặp, mang trong
mình khó khăn gì đó)
⑬腹を抱えて笑う。=大笑いする。
Ôm bụng cười ngặt nghẽo.
⑭小脇に抱える。
Cặp/kẹp dưới nách.
⑮頭を抱える=とても困る。
Ôm đầu = đau đầu, gặp khó khăn
⑯病人を抱えている。
Đang phải chăm sóc một người bệnh.
⑰その国は紛争の火種を抱えている。
Quốc gia đó trường xuyên phải đối mặt với
những xung đột.
⑱沢山の注文を抱えて毎日残業だ。
Mỗi ngày tôi đều phải tăng ca do ôm trong
mình rất nhiều đơn đặt hàng.
⑲あの会社は巨額の借金を抱えている。
Công ty đó đang ôm một số nợ khổng lồ.
⑳運転手を抱える。
Thuê một tài xế.
【抱く】sử dụng với
những từ như「夢 (giấc mơ)、大志 (chí lớn)、関心 (quan tâm)、興味 (hứng thú, quan tâm)、疑問 (nghi vấn, ngờ vực)、不満 (bất mãn, không hài lòng)を持つ」
21. 反感を抱く。
Có ác cảm
22. 私は彼に殺意を抱いた。
Tôi muốn giết hắn ta.
【外す】có nghĩa 「一時的にほかのの場所に移す/移る」 (tạm thời chuyển sang vị trí khác)
23. 上着のボタンを外す。
Gỡ nút áo khoác.
24. 箱のふたを外した。
Tháo nắp hộp ra.
25. 犬の鎖を外す。
Mở xích chó ra.
26. 彼の名は会員リストから外された。
Tên của ông ta đã được gạt ra khỏi danh
sách hội viên.
27. 彼はいつの間にか席を外していた。
Không biết tự lúc nào, ông ấy đã rời khỏi
chỗ ngồi.
28. 彼はただいま席を外しております。
Anh ấy hiện đang không có ở bàn làm việc.
29. 相手の打撃を巧みに外した。
Tránh được đòn của đối phương một cách khéo
léo.
30. 彼女は私の質問を外した。
Cô ta đã né tránh câu hỏi của tôi.
31. 機会[的]を外す。
Trượt cơ hội / trược mục tiêu.
【取り除く】có nghĩa 「要らない物を取って捨てる」 (gỡ, xóa bỏ những phần thừa)
32. 不安を取り除く。
Xóa tan sự bất an.
33. 恐怖心を取り除く。
Vượt qua nỗi sợ hãi.
34. 疑念がすっかり取り除かれた
Nỗi hoài nghi đã được xóa bỏ hoàn toàn.
35. 障害物を取り除く。
Dẹp bỏ chướng ngại vật.
36. 不純物を取り除く。
Loại bỏ tạp chất.
【除く】có nghĩa 「要らない物を取って捨てる」(gỡ, xóa bỏ những phần thừa) hoặc 「例外を入れない」 (bỏ qua những
ngoại lệ)
37. 障害を除く。
Xóa bỏ chướng ngại.
38. 芝生の雑草を除く。
Loại trừ cỏ dại.
39. 二人を除ければみんなこの仕事は初めてです。
Trừ hai người ra thì mọi người đều lần đầu
làm công việc này.
40. 最初の100ページは除いてよろしい。
Có thể bỏ qua 100 trang đầu tiên.
41. 無関係の項目を除く。
Không bao gồm những mục không liên quan.
42. 1題を除いて全部できていた。
Chỉ trừ một câu, tất cả đều đúng.
☆【TRẮC NGHIỆM】クイズで確認しよう!
1・2・3・4から最も適当なものを一つ選びなさい。
① 申し訳ございませんが、ただ今部長は席を____おります。
1.除いて 2.取り除いて 3.出て 4.外して
② 今度のテストは3番を____みんなやさしかった。
1.除いて 2.取り除いて 3.外して 4.取って
③ 子供のころから____いた夢が実現した。
1.抱いて 2.抱えて 3.手にして 4.見て
④ 彼は多額の謝金に頭を____いた。
1.抱いて 2.抱えて 3.挟んで 4.冷やして
⑤ 不良品がありましたら、いつでもお____いたします。
1.引き換え 2.切り替え 3.振り替え 4.取り換え
⑥ 当たりの券を賞品と____てもらった。
1.引き換え 2.切り替え 3.振り替え 4.言い換え
⑦ 失敗したことは忘れましょう。気分____のが大切です。
1.引き換え 2.切り替え 3.振り替え 4.取り換え
☆【GỢI Ý】ヒント: 目の付け所ははここだ!
① 席を~=いない。職場で電話がかかってきたときなどによく使う。
② 3番だけ難しかった。
③ 「実現する」は「希望や夢が本当のことになる」
④ 「頭を~」でとても困っていたと言う意味に。
⑤ 不良品を新しい商品にかえる。
⑥ 「賞品」が手がかり。
⑦ 「気分」に注目。悪い気分からいい気分に~。
☆【ĐÁP ÁN】回答
Bình luận (0)