Textual description of firstImageUrl
意味[Ý nghĩa]: 実際より誇張している・こと(さま)。② 必要以上に仕掛けの大きい・こと(さま)。

Diễn tả (1) sự khoa trương, quá mức thực tế (2) thể hiện, bày tỏ quá mức cần thiết


★品詞 [Loại từ]: 形容詞 (tính từ)

★訳語 [Nghĩa]: khoa trương; phóng đại; thổi phòng; quá mức

★漢字表記 [Kanji]: 大袈裟 [ĐẠI CÀ SA]

★用例 [Ví dụ]:
(おお)げさに()う。


Khoa trương / phóng đại.


(ちい)さいことを(おお)げさに(さわ)ぐ。

Chuyện bé xé ra to.


(わたし)(おく)れたことを(おお)げさに()びた。

Tôi đã xin lỗi rối rít vì trễ.


その老人(ろうじん)(おお)げさに()傾向(けいこう)がある。

Ông lão đó hay có xu hướng thổi phòng mọi chuyện.


(かれ)(はなし)はいつも(おお)げさだ

Anh ta luôn phóng đại mọi chuyện.


彼女(かのじょ)(おお)げさな身振(みぶ)りで(はな)

Cô ấy nói chuyện quơ tay múa chân một cách thái quá.


週刊誌(しゅうかんし)はそれを(おお)げさに()きたてた

Tuần báo đã giật gân câu chuyện đó.


救急車(きゅうきゅうしゃ)()ぶなんて(おお)げさだ

Thật là thái quá khi phải gọi xe cứu thương.


披露宴(ひろうえん)はあまり(おお)げさにしたくない

Chúng tôi không muốn tổ chức một đám cưới quá xa hoa.

(わたし)、それをあんまり(こと)(おお)げさにしたくないんです

Tôi không muốn làm lớn chuyện đó.


⑪「()いたか? (やなぎ)のやつ、1億円(おくえん)取引(とりひき)()ってきたって」

「あいつの(はなし)(おお)げさだからな、ちゃんと()くまでは(しん)じられないよ」

- Có nghe gì chưa? Yanagi, đã thành công một giao dịch 100 triệu Yên đấy.

- Hắn tay luôn thổi phòng mọi chuyện. Phải tìm hiểu kỹ mới tin được.


⑫「病気(びょうき)だったんだって? もう具合(ぐあい)はいいの?」

「いえ、そんな(おお)げさなものじゃなくて、(たん)なる風邪(かぜ)ですよ」

- Nghe nói cậu bệnh à? Đỡ chưa?

- Ồ, không có gì ghê gớm cả. Chỉ là cảm xoàng thôi.


⑬「結婚(けっこん)するんだって? (しき)はどんな(かん)じにするの」

「あまり(おお)げさにしたくないんで、(した)しい友人(ゆうじん)だけでパーティをやろうと(おも)うんだ」

- Nghe nói cưới hả? Lễ cưới sẽ làm thế nào?


- Tớ không muốn tổ chức hoành tráng, chỉ định làm tiệc mời bạn bè thân thiết thôi.


Xem thêm:

Tính từ trong tiếng Nhật tại ĐÂY.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday