Nghĩa: 1. Hoàn toàn 2. Tha thiết – Chân thành
Kanji:〔偏に〕
Loại từ: Trạng từ - Phó từ

Tiếng Anh: 1. Wholly  2. Earnestly

Cách sử dụng:

1. Diễn tả tình trạng hoàn toàn nhờ, do, phụ thuộc vào nguyên nhân, kết quả, điều kiện đó.

2. Diễn tả tình trạng chỉ tập trung, chuyên tâm chú tâm vào một việc gì đó.

+ Thường diễn tả ý nghĩa kết quả/thành công có được hoàn toàn là nhờ....


ひとえに(みな)さんのおかげです。

Hoàn toàn là nhờ công sức của mọi người.


ひとえに(ねが)(もう)()げます。

Tha thiết mong được các anh chị giúp đỡ cho.


成功(せいこう)したのもひとえにあなたのおかげです

Sở dĩ thành công là hoàn toàn nhờ cậu hết.


今日(きょう)(わたし)は、ひとえに両親(りょうしん)のおかげです。

Tôi được như hôm nay là hoàn toàn nhờ ba mẹ mình.


今日(きょう)成功(せいこう)ひとえに諸君(しょくん)努力(どりょく)賜物(たまもの)である。

Thành công của ngày hôm nay hoàn toàn là nhờ sự nổ lực của tất cả các anh chị.


これも(ひとえ)先生(せんせい)のご指導(しどう)のおかげでございます。

Thành công này hoàn toàn là nhờ công chỉ bảo của thầy.


失礼(しつれい)(だん)ひとえに()(もう)しあげます。

Tôi chân thành xin lỗi sự khiếm nhã của mình.


⑧これもひとえに皆様(みなさま)のお力添(ちからぞ)えのおかげと、(ふか)感謝(かんしゃ)しております

Chúng tôi biết ơn sâu sắc vì sự giúp đỡ của mọi người trong thời gian qua.


これもひとえに皆様(みなさま)もご愛顧(あいこ)とご支援(しえん)によるものと(ふか)感謝(かんしゃ)しております。

Chúng tôi vô cùng biết ơn vì sự yêu quý và ủng hộ của quý khách trong suốt thời gian qua.


ひとえに皆様(みなさま)(あたた)かいご支援(しえん)のお(かげ)と、(こころ)より御礼申(おれいもう)()げます。

Tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc vì sự giúp đỡ nhiệt tình của mọi người.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday