Textual description of firstImageUrl
案外 nghĩa là gì


案外 được sử dụng để diễn tả sự bất ngờ, ngoài hoặc trái với dự đoán. Được sử dụng trong cả hai trường hợp kết quả tốt hoặc xấu hơn so với mong đợi.

- Cũng được sử dụng như một trạng từ.

Thường được dịch: không ngờ /ngoài dự đoán/ không như tôi nghĩ / ...hơn tôi tưởng

- Loại từ: Tính từ (na); Trạng từ (Phó từ)

- Sử dụng trong các suy đoán, tưởng tượng mơ hồ hoặc những suy đoán được cho là thông thường.

Dạng sử dụng:

案外(あんがい)~。

Gần nghĩa: 思いのほか、思いがけなく、(おどろ)いたことに、意外(いがい)


Ví dụ:

案外(あんがい)結果(けっか)だった

Một kết quả đáng ngạc nhiên.

Một kết quả không ngờ.


彼女(かのじょ)には案外(あんがい)一面(いちめん)がある

Cô ấy có một khía cạnh không ngờ.


今回(こんかい)選挙(せんきょ)案外(あんがい)結果(けっか)であった。

Cuộc bầu cử lần này có một kết quả ngoài dự đoán.


(かれ)(いえ)会社(かいしゃ)から案外(あんがい)(ちか)い。

Nhà anh ta gần công ty hơn (là) tôi tưởng.


試験(しけん)案外(あんがい)(むずか)しかった

Bài thi khó hơn là tôi nghĩ.


利益(りえき)案外(あんがい)(すく)ない

Lợi nhuận thấp không ngờ.

Lợi nhuận thấp hơn nhiều so với bạn nghĩ.


案外(あんがい)よくできた

Thật không ngờ, anh ta đã hoàn thành rất tốt.


期待(きたい)していたが、案外(あんがい)つまらない映画(えいが)だった

Tôi đã kỳ vọng, nhưng không như tôi nghĩ, đó là một bộ phim nhàm chán.


心配(しんぱい)していたが、仕事(しごと)案外(あんがい)(らく)だった

Tôi đã lo lắng, nhưng công việc rất nhẹ nhàng, không như tôi đã nghĩ.


18時間(じかん)のフライトには()えられそうにないなと(おも)ったのですが、案外(あんがい)(たの)しいものでした

Tôi đã nghĩ rằng mình không thể chịu đựng nổi một chuyến bay kéo dài suốt 18 giờ nhưng không ngờ chuyến bay này lại thú vị đến thế.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday