Textual description of firstImageUrl
きっちり nghĩa là gì [mojimoji]


☆品詞 [Loại từ]: 副詞 (Trạng từ/ Phó từ)

☆意味 [Nghĩa]:
(1) すきまやずれがないさま。ぴったり。


(2) 時間や数量に端数がないさま。きっかり。

(3) 物事を確実に行うさま。

(4) よく整っていて乱れのないさま。

- Diễn tả:

+ Trạng thái vừa khít, không có kẽ hở  v.v.

+ Trạng thái không dư thừa về thời gian, số lượng vv.

+ Trạng thái tiến hành /thực hiện việc gì đó một cách chắn chắn, chặt chẽ, kỹ càng.

+ Trạng thái hoàn chỉnh, không sai rối rắm hoặc sai lệch vv.

Thường được dịch: chặt / khít / đúng chính xác (2 giờ/ 1 yên) / (tiến hành) chặt chẽ

☆使い方 [Dạng sử dụng]:

※きっちりと~。

[Ví dụ]:

彼女(かのじょ)(はい)ってからきっちりドア(どあ)()めた。

Cô ấy đã đóng chặt cửa sau khi bước vào.


(びん)(せん)をきっちりしめる。

Đóng chặt nắp chai.


(なべ)にきっちりと(ふた)をしてサツマイモを()る。

Đóng chặt nắp nồi và nấu khoai lang.


(はこ)にきっちりと()()む。

Nhét khít vào hộp.


きっちりとした(ふく)

Bộ quần áo vừa khít.


(かれ)(ふく)(ぼく)にきっちりと()った。

Quần áo của cậu ấy vừa khít với tôi.


(こた)えがきっちり()っている。

Câu trả lời hoàn toàn chính xác。


きっちり三時(さんじ)()く。

Đến nơi đúng 3 giờ.


十二時(じゅうにじ)きっちりに集合(しゅうごう)する。

Tập trung đúng 12 giờ.


講演(こうえん)はきっちり1時間(じかん)かかった。

Bài giảng kéo dài vừa đúng 1 tiếng đồng hồ.


(わたし)はきっちり3時間待(じかんま)った。

Tôi đã chờ đúng 3 tiếng đồng hồ.


(かれ)時間(じかん)をきっちり(まも)(おとこ)として有名(ゆうめい)だ。

Ông ấy nổi tiếng là người luôn đúng giờ.


(いま)、きっちり一万円(いちまんえん)しかない。

Hiện giờ tôi chỉ còn đúng 10 nghìn Yên.


(わたし)はそれを(かれ)にきっちり(わた)します。

Tôi sẽ giao cái đó tận tay cho anh ấy.


毎日(まいにち)きっちり(と)予習(よしゅう)をする。

Mỗi ngày tôi đều đọc bài trước đàng hoàng.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday