Nghĩa: Đã...lâu rồi; đã...rồi
意味:『ずっと前に』『すでに』『とうに』
+ Là trạng từ, dạng văn nói của 『とうに』
+ Thể loại: Trạng từ, Liên từ
+ Ngữ pháp JLPT N2
Ví dụ:
1. (まえ)()っていた携帯電話(けいたいでんわ)とっくに失くした。

      Điện thoại di động mà tôi mang trước đây thì đã mất lâu rồi.



2. かれらはとっくにかける準備じゅんびができていた


     Họ đã chuẩn bị đi xong lâu rồi.



3.彼女はとっくに眠っていた


     Cô ấy đã chìm vào giấc ngủ lâu rồi.



4たからがどこにあるか、とっくにっている


       Tôi đã biết kho báu có ở đâu lâu rồi.



5とっくに切符きっぷれた


     Vé đã bán hết lâu rồi.



6とっくにもどっているはずなのに


     Đúng ra giờ này họ đã phải quay trở lại lâu rồi.



7先生せんせいへの年賀状ねんがじょうとっくにしたよ


      Thiệp chúc tết cho thầy thì tôi đã gửi lâu lắm rồi.



8本当ほんとううんわるければ、とっくにんでいるはずです


      Nếu thật sự mà tôi mạng xấu thì đúng ra tôi đã chết lâu lắm rồi.

      (Ví dụ suýt bị tai nạn giao thông...)


9もうとっくに使(つか)えなくなっている

     Cái này đã không còn sử dụng được lâu rồi.



10.もうとっくにうんざりしていますけど


     Tôi đã ngán lắm rồi.


     Tôi đã chán ngán lâu lắm rồi.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday