*Ý nghĩa chung: Diễn tả một trạng thái hoặc trạng thái đó thay đổi một cách chậm rãi theo thời gian.
*共通する意味: ある事態、または状態が、時間の経過に従ってゆるやかに推移していくさま。
*Cách sử dụng:

1.〔だんだん〕

十二月(じゅうにがつ)(はい)ってだんだん(さむ)くなってきた。

Vào tháng 12 thì trời dần trở lạnh.

2.次第(しだい)に〕
生活(せいかつ)次第(しだい)(ゆた)かになってきた。

Cuộc sống ngày càng trở nên sung túc hơn.

(そら)次第(しだい)(あか)るさを()してきた。

Bầu trời sáng dần lên.


3.徐々(じょじょに)に〕

景気(けいき)徐々に好転(こうてん)のきざしを()せてきた。

Nền kinh tế đã cho thấy dấu hiệu dần chuyển biến tốt.


4.〔おいおい〕

不備(ふび)(てん)おいおい改善(かいぜん)していくようにします。

Chúng tôi cố gắng dần cải thiện những điểm chưa hoàn chỉnh.


*Phân biệt cách sử dụng:

【1】「だんだん」「次第(しだい)」「徐徐(じょじょ)được dùng để diễn đạt sự chuyển biến cả 2 chiều hướng tốt và xấu nhưngおいおいthì hầu hết được sử dụng để diễn đạt sự chuyển biến theo chiều hướng tốt.


【2】「徐徐(じょじょ)に」so với các mẫu còn lại thì thể hiện sự chuyển biến về tốc độ chậm nhất, chậm rãi hơn.


【3】「だんだん」ngoài ra còn có thể được sử dụng với các hình thức「だんだんに」「だんだんと」. So với các mẫu còn lại thì mang tính văn nói hơn.


【4】「だんだん」còn có thể được viết bằng kanji「段段」 おいおい」「追い追い」.

[対比表(たいひおもて)] BẢNG ĐỐI CHIẾU


仕事(しごと)にも~()れるだろう

Công việc từ từ sẽ quen

(はる)らしくなってきた

Tiết trời ngày càng sang xuân

列車(れっしゃ)は~スピードをあげた

Xe lửa dần tăng tốc

事態(じたい)は~悪化(あっか)してきた

Tình hình dần trở nên nghiêm trọng

(とし)をとれば~()かるだろう

Lớn tuổi rồi từ từ sẽ hiểu

だんだん

次第(しだい)

徐徐(じょじょ)

おいおい


 *Ghi chú: O: OK
                 △: 50/50
                : NO

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday