♻ どことなく được sử dụng như một trạng từ, biểu thị ý “mặc dù không thể giải thích rõ ràng được,
nhưng từ cảm giác, ấn tượng nào đó mà mình có được cảm nhận như vậy”. Gần
nghĩa với 「なんとなく」
- Loại từ: Trạng
từ (Phó từ)
- Giải thích tiếng
Nhật:「はっきりこうだと説明できないが,その雰囲気や印象などからそう感じるさま。」vv.
♻ Dạng sử dụng:
※ どことなく~。
※ Kanji: 何処と無く
♻ Ví dụ:
① 何処と無く似ている。
Giống thế nào ấy.
② どことなくおかしい。
Có gì đó là lạ.
③ どことなくユーモラスなしぐさ。
Cử chỉ hơi hài hước thế
nào ấy.
④ あの人、どことなく変です。
Người đó hơi lạ.
⑤ どことなく上品なところがある。
Ở anh ta có nét lịch thiệp
nào đó.
⑥ どことなく昔別れた彼女に似ている人がいた。
Có một người hơi giống với
bạn gái cũ mà tôi đã chia tay rất lâu.
⑦ 彼女にはどことなく気品がある。
Ở cô ấy có nét gì đó rất
sang trọng.
⑧ どことなく謎めいた女性がホールの入り口に立っていた。
Một người phụ nữ có vẻ
gì đó bí ẩn đã đang đứng ở cửa ra vào hội trường.
Bình luận (0)