Textual description of firstImageUrl
Nghĩa: Hèn – Hèn hạ - Thấp hèn
Thể loại: tiếng lóng
Ý nghĩa: 卑しいこと。下劣(げれつ)なこと
ゲスイ
Ảnh: Mirroz

Tiếng Anh: raffish
Biến thể: không có

Mở rộng:

+ ゲスい có ý nghĩa (いや)しいことや(こころ)(いや)しい(ひと)身分(みぶん)(ひく)(ひと) (hèn hạ,  hèn hạ, người có thân phận thấp hèn).

+ Được viết bằng chữ 下種 (Hạ chủng)・下衆 (Hạ chúng)・下司 (Hạ ty) và thêm 「い」để biến thành tính từ. Từ đó mang ý nghĩa (いや)しい」「下劣(げれつ)な」(Hèn hạ - Thấp hèn).

+ Được sử dụng trong một số cách nói như: 「ゲスい(おんな)(một đứa con gái thấp hèn)、「ゲスい(やつ)(một gã đê tiện)、「ゲスい(はなし)(một câu chuyện đê hèn)「アイツはゲスい」(nó thật hèn hạ) ...

+ Từ này tất được các nghệ sĩ của vùng Kansai như 島田紳助しまだしんすけ, 松本人志まつもとひとし yêu thích sử dụng.
Nguồn: 日本語俗語辞書

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday