Nghĩa: Mang tính – Mang tính chất
Cách sử dụng:

+ Gắn vào danh từ (không phải tất cả đều được), biến nó thành tính từ(~的な) hoặc trạng từ (~的).

+ Ngữ pháp JLPT N3

Dạng sử dụng:

N+的 (Sử dụng cuối câu)

N+的な (Sử dụng như một tính từ. Trong một số trường hợp có thể bỏ )

N+的に (Sử dụng như một trạng từ - phó từ)

Ví dụ:


あの映画(えいが)はとても感動的(かんどうてき)だった。

Bộ phim đó vô cùng cảm động.


それは経済的な問題だ。

Đó là một vấn đề mang tính kinh tế.


あの学生(がくせい)はとても積極的(せっきょくてき)です。

Sinh viên đó rất tích cực.


あのホテルは家庭的(かていてき)です。

Khách sạng đó mang tính gia đình.


そのプランは実用的(じつようてき)でない。

Kế hoạch đó không thực tế.

教育的見地(きょういくてきけんち)から()ればこの計画(けいかく)には欠点(けってん)がある。

Nhìn từ quan điểm giáo dục thì kế hoạch này có khuyết điểm.


彼女(かのじょ)金銭的(きんせんてき)理由(りゆう)退学(たいがく)した。

ấy đã nghỉ học vì lý do kinh tế.


経済的(けいざいてき)(くる)しい家庭(かてい)(そだ)つと子供(こども)不満(ふまん)(おも)うものでしょうか。

Liệu những đứa bé lớn lên trong gia đình khó khăn về kinh tế có cảm thấy bất mãn không?


経済的(けいざいてき)にとても(くる)しい主婦(しゅふ)です。

Đó là một cặp vợ chồng rất khó khăn về kinh tế.


その(あつ)まりは家庭的(かていてき)雰囲気(ふんいき)であった。

Buổi tiệc hôm đó đã diễn ra trong bầu không khí ấm cúng.


当地方(とうちほう)大陸的(たいりくてき)気候(きこう)だ。

Khí hậu vùng này là khí hậu lục địa.


(かれ)論理的(ろんりてき)(かんが)える。

Ông ta suy nghĩ rất logic.


貴族的(きぞくてき)態度(たいど)(はな)す。

Nói chuyện với thái độ quý tộc.


毎日(まいにち)仕事(しごと)大変(たいへん)で、精神的(せいしんてき)(つか)れた。

ng việc mỗi ngày quá bận khiến tôi mệt mỏi về mặt tinh thần.


()たり(まえ)のことだが、エネルギー政策(せいさく)経済問題(けいざいもんだい)である。

Chuyện rõ ràng là, chính sách năng lượng là một vấn đề kinh tế.


これまで自殺(じさつ)は、個人的(こじんてき)問題(もんだい)介入(かいにゅう)のできないものだと(かんが)えられがちでした。

Trước giờ mọi người vẫn có xu hướng xem việc tự sát là vấn đề cá nhân và không thể can thiệp.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday