♻ 品詞 [Loại từ]: 擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình). Cũng được sử dụng như một trạng từ (phó từ).
♻ 意味[Ý nghĩa]: 「注意力がなくなっているようす。物事を考えないでいるようす。また、色や形がよく見えないようす」。
Diễn tả trạng thái mơ màng, thiếu sự thập trung. Trạng
thái không suy tư, lo nghĩ chuyện gì cả. Hoặc diễn tả trạng thái màu sắc, hình
dáng vv. bị mờ, không thấy rõ.
♻ Thường
được dịch: (1) mơ
màng/lơ mơ/lơ đãng / (2) (nghỉ dưỡng) thong dong/thong thả/nhàn nhã / (3) vô
tâm / (4) mờ mờ (ảo ảo)/lờ mờ/mờ nhạt
♻ 使い方 [Dạng sử
dụng]:
※ぼんやりする。
※ぼんやりと~。
♻ 例 [Ví dụ]:
① 崇くんは授業中いつもぼんやりしている。
Takashi
lúc nào cũng lơ đãng trong giờ học.
② 丸子ちゃんは勉強することが嫌いで、授業中にいつもぼんやりしている.
Maruko
rất ghét đi học nên lúc nào cũng lơ đãng trong giờ học.
③ 授業中、他のことを考えてぼんやりと窓の外を眺めていた。
Trong
giờ học, tôi đã mơ màng nhìn ra bên ngoài cửa sổ và nghĩ đến chuyện khác.
④ ぼんやりしていて、約束を忘れてしまった。
Tôi lơ
đãng nên đã quên mất cuộc hẹn.
⑤ 私はぼんやりと彼に答えていた。
Tôi
mơ hồ mà trả lời ông ấy.
⑥ 先週末、海リゾートで終日ぼんやり(と)過ごしていた。
Cuối
tuần rồi, tôi đã nhàn nhã cả ngày khu resort biển.
⑦ 少女は一日中ぼんやりと海を見ていた。
Cô
gái cả ngày mơ màng nhìn ra biển.
⑧ ぼんやりした男
Một người
đàn ông/một gã vô tâm.
⑨ ぼんやり(と)して手伝おうともしない。
Cậu
ta vô tâm, chẳng có ý định giúp một tay.
⑩ 事件の全容はまだぼんやり(と)している。
Toàn
bộ chân tướng vụ việc vẫn còn rất mơ hồ.
⑪ 海の向こうに島がぼんやり見える。
Hòn đảo
mờ mờ phía ngoài biển.
⑫ 記憶がぼんやり(と)している。
Ký ức
mờ nhạt.
Bình luận (0)