Textual description of firstImageUrl
ぼんやり nghĩa là gì [bonyari]
品詞 [Loại từ]: 擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình). Cũng được sử dụng như một trạng từ (phó từ).


意味[Ý nghĩa]: 注意力(ちゅういりょく)がなくなっているようす。物事(ものごと)(かんが)えないでいるようす。また、(いろ)(かたち)がよく()えないようす」


Diễn tả trạng thái mơ màng, thiếu sự thập trung. Trạng thái không suy tư, lo nghĩ chuyện gì cả. Hoặc diễn tả trạng thái màu sắc, hình dáng vv. bị mờ, không thấy rõ.

Thường được dịch: (1) mơ màng/lơ mơ/lơ đãng / (2) (nghỉ dưỡng) thong dong/thong thả/nhàn nhã / (3) vô tâm / (4) mờ mờ (ảo ảo)/lờ mờ/mờ nhạt

使い方 [Dạng sử dụng]:

※ぼんやりする。

※ぼんやりと~。

[Ví dụ]:

(たかし)くんは授業中(じゅぎょうちゅう)いつもぼんやりしている。

Takashi lúc nào cũng lơ đãng trong giờ học.


丸子(まるこ)ちゃんは勉強(べんきょう)することが(きら)いで、授業中(じゅぎょうちゅう)にいつもぼんやりしている.

Maruko rất ghét đi học nên lúc nào cũng lơ đãng trong giờ học.


授業中(じゅぎょうちゅう)()のことを(かんが)えてぼんやりと(まど)(そと)(なが)めていた。

Trong giờ học, tôi đã mơ màng nhìn ra bên ngoài cửa sổ và nghĩ đến chuyện khác.


ぼんやりしていて、約束(やくそく)(わす)れてしまった。

Tôi lơ đãng nên đã quên mất cuộc hẹn.


(わたし)はぼんやりと(かれ)(こた)えていた。

Tôi mơ hồ mà trả lời ông ấy.


先週末(せんしゅうまつ)(うみ)リゾートで終日(しゅうじつ)ぼんやり(と)()ごしていた。

Cuối tuần rồi, tôi đã nhàn nhã cả ngày khu resort biển.


少女(しょうじょ)一日中(いちにちじゅう)ぼんやりと(うみ)()ていた。

Cô gái cả ngày mơ màng nhìn ra biển.


ぼんやりした(おとこ)

Một người đàn ông/một gã vô tâm.


ぼんやり(と)して手伝(てつだ)おうともしない。

Cậu ta vô tâm, chẳng có ý định giúp một tay.


事件(じけん)全容(ぜんよう)はまだぼんやり(と)している。

Toàn bộ chân tướng vụ việc vẫn còn rất mơ hồ.


(うみ)()こうに(しま)がぼんやり()える。

Hòn đảo mờ mờ phía ngoài biển.


記憶(きおく)がぼんやり(と)している。

Ký ức mờ nhạt.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday