Cách sử dụng: Được sử dụng để nhấn mạnh ý phủ định, có kèm theo những từ ngữ chỉ sự phủ định. Có nghĩa là: Hoàn toàn không... – Chẳng chút..nào cả

- Đây là dạng văn nói. Gần đây, trong những lối nói thân mật, suồng sã, chỉ sự khẳng định, vẫn đi cùng ぜんぜん (ví dụ: ぜんぜんいい <hoàn toàn tốt, hoàn toàn không vấn đề gì>)

- Ngữ pháp JLPT N5

Dạng sử dụng:

ぜんぜん

全然


~ない

*Vế sau đi với thể ない

Ví dụ:
この映画(えいが)全然面白(ぜんぜんおもしろ)くない。


Bộ phim này chẳng hay chút nào cả.


(わたし)はお(さけ)全然飲(ぜんぜんの)みません。

Tôi hoàn toàn không uống rượu.


日本語(にほんご)新聞(しんぶん)漢字(かんじ)(おお)くて、全然読(ぜんぜんよ)めません。

Báo tiếng Nhật nhiều chữ Kanji quá, hoàn toàn không đọc được.


なんだ、これ。全然(ぜんぜん)おいしくないよ。ちょっとしょっぱい。

Cái gì thế này? Chẳng ngon chút nào cả. Hơi mặn.


最近(さいきん)は、(なや)みが(おお)くて全然寝(ぜんぜんね)ることができません。

Gần đây tôi có nhiều nỗi lo nên chẳng ngủ được chút nào cả.


あの(ひと)全然(ぜんぜん)しゃべらないね。

Người đó hoàn chẳng nói gì nhỉ.


昨日(きのう)(あつ)かったですが、今日(きょう)全然暑(ぜんぜんあつ)くありませんね。

Hôm qua mặc dù nóng nhưng hôm nay hoàn toàn không nóng chút nào nhỉ.


どう、仕事(しごと)は?

だめ、だめ。全然(ぜんぜん)ダメなんだ。

- Công việc thế nào?

- Hỏng, hỏng. Hoàn toàn không ổn chút nào.


あの(ひと)全然優(ぜんぜんやさ)しくなりませんね。

Người đó chẳng tử tế chút nhỉ.


あのホテルは全然(ぜんぜん)よくありませんでした。サービスが(わる)かったです。

Khách sạn đó hoàn toàn không tốt. Dịch vụ rất kém.


(ぼく)全然食(ぜんぜんた)べる()がしない。

Tôi hoàn toàn không thèm ăn chút nào cả.


(かれ)父親(ちちおや)全然似(ぜんぜんに)ていない。

Anh ta chẳng giống bố chút nào cả.


メールを(おく)ったが、全然返事(ぜんぜんへんじ)(かえ)ってこなかった。

Mặc dù tôi đã gửi email rồi nhưng hoàn toàn không có hồi âm.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday