Nghĩa 1: Rồi cũng đã
Cách sử dụng:

+ Là cách nói diễn tả tình trạng cuối cùng cũng tới giai đoạn hoàn thành hoặc đạt tới trạng thái được lấy làm mục tiêu, do kết quả của một sự nổ lực tuy chưa đầy đủ.

+ Nghĩa gần tương tự với「どうにか」

+ Ngữ pháp JLPT N2


+ Loại từ: Trạng từ
Dạng sử dụng:

Ví dụ:


(いそ)いだのでどうやら()()った。

làm gấp nên rồi tôi cũng đã kịp giờ.


どうやら解決(かいけつ)がついた

Vấn đ ri thì cũng đã được gii quyết.


どうやら論文(ろんぶん)完成(かんせい)(ちか)づいた。

Rồi luận văn cũng đã đến lúc gần hoàn thành.


どうやら作品(さくひん)出来上(できあ)がった。

Tác phẩm ri cũng đã hoàn thành.


どうやら(いのち)だけは(たす)かった

Dù thế nào thì tôi cũng đã thoát chết.


どうやら(こうやら) ()()った

Rồi thì chúng tôi cũng đã kịp gi.


どうやらこうやら卒業(そつぎょう)することができた。

Bằng cách này hay cách khác cuối cùng rồi cũng đã tốt nghiệp được.


(かれ)はどうやらやっと仕事(しごと)(おく)れを()りもどした。

Anh ta cui cùng ri cũng đã bắt kịp tiến đ công vic.


Bonus:

+ 「どうやらこうやら」là cách nói mang tính quán ngữ, mang ý nghĩa “bằng cách này hay cách khác/dù thế nào thì/dù sao thì”.


【どうやら~そうだ】Dường như là – Có vẻ như

Nghĩa 2: Dường như là – Có vẻ như

Cách sử dụng:

+ Phía sau thường đi với những từ chỉ sự suy  đoán như 「そうだ/ようだ/らしい」... nhằm diễn tả tâm trạng mơ hồ của người nói, suy đoán về một điều gì chưa biết rõ.

+ Nghĩa gần tương tự với「なんだか」

+ Ngữ pháp JLPT N2

Dạng sử dụng:

Ví dụ:

どうやら(あめ)になりそうだ。

Có vẻ như trời sắp mưa.


この(ぶん)()くと、どうやら(さくら)開花(かいか)(はや)まりそうだ。

Cứ theo đà này thì dường như hoa anh đào năm nay sẽ nở sớm.


どうやら明日(あした)(あめ)らしい

Có v như ngày mai tri s mưa.


どうやら(した)での論争(ろんそう)()わったみたいね。

ờng như là tranh luận tầngới đã kết thúc.


どうやら(みち)間違(まちが)えたらしいね。

Có vẻ như chúng ta đã đi nhầm đường rồi nhỉ?


どうやら今日(きょう)会議(かいぎ)中止(ちゅうし)らしい。

Có v như cuộc họp hôm nay đã b hủy.


どうやらあんまり選択(せんたく)余地(よち)はなさそうですね?

Có v như tôi không có nhiu s lựa chọn, đúng không nh?


()こうから(ある)いてくるのは、どうやら木村(きむら)さんのようだ。

Người đang đi bộ từ đằng kia lại trông như anh Kimura.


どうやら()かれて(すわ)らないといけないね。

Có v như chúng ta phi ngi tách riêng ra ri nh.


どうやら電車(でんしゃ)()()いそうだ。

Có v như tôi s kịp chuyến tàu đin.

どうやら約束(やくそく)(わす)れているらしい。

Anh ta dường như đã quên lời hứa của mình.


どうやら今晩(こんばん)()えそうだ。

Có v như đêm nay trời s tr lạnh.


わたしはどうやら間違(まちが)っていた。

ờng như là tôi đã sai.


(かれ)はどうやら(ただ)しいようだ。

ờng như là anh ta đã đúng.


どうやら明日(あした)(ゆき)になるらしい。

ờng như là ngày mai trời s có tuyết.


部屋(へや)から次々(つぎつぎ)(ひと)()てくるところをみると、どうやら会議(かいぎ)()わったらしい。

Thấy mọi người cứ lần lượt ra khỏi phòng như thế thì chắc cuộc họp đã kết thúc rồi.


どうやら(かれ)勝利(しょうり)()わりそうだ。

Có vẻ như là ông ta sẽ giành chiến thắng.


どうやら(かれ)(あや)しい。

Ông ta có v như rất đáng ng.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday