Textual description of firstImageUrl
1. Khá là   2. Mãi mà

① Diễn tả vượt quá sự mong đợi, vượt quá sự tưởng tượng.
Thường dùng mang tính đánh giá một tính chất, sự vật, hiện tượng...
1. (いろ)もいいが、デザインもなかなかだ

Màu sắc cũng đẹp mà thiết kế cũng khá tuyệt.


2. 日本語はなかなかしい


Tiếng Nhật thì khá là khó. (Trước đây chưa học cứ nghĩ tiếng Nhật đơn giản)


3. なかなかよくできた

Nó đã thực hiện khá tốt (một việc gì đó mà trước đó mình không nghĩ nó làm tốt được như vậy)


【なかなかの】Đi với danh từ, bổ nghĩa cho danh từ.

1. (かれ)はなかなかの外交家(がいこうか)

Anh ta quả là một nhà ngoại giao cừ khôi.


2. なかなかの腕(うで)だ

Quả là có tay nghề cao. (Ude dùng để tiễn tả tay nghề, kỷ năng, khả năng của một ai đó)


【なかなか~ない】Thường đi với thể khả năng, diễn tả tình trạng mãi mà không thực hiện được, không diễn ra như mong đợi.

1. なかなか漢字(かんじ)(おぼ)えられない

Mãi mà không thuộc được chữ Hán tự.


2. このクラスは学生数(がくせいすう)(おお)いので、全員(ぜんいん)名前(なまえ)がなかなか(おぼ)えられない

Vì lớp này có đông học viên nên mãi mà không nhớ được hết tên mọi người.


3. 日本語(にほんご)はなかなか上達(じょうたつ)しない

Tiếng Nhật mãi mà không giỏi lên được.


4.    A: (かれ)はなかなか()ないね。Nó mãi sao chưa đến nhỉ?

  B: そうだね。どうしたんだろう?Ừ. Sao thế nhỉ?

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday