Cách sử dụngDiễn tả tình tình trạng dần thay đổi, thay đổi từng chút một.
1. 〔ゆっくり〕Từ từ (slowly)
徐々(じょじょ)前進(ぜんしん)する

Từ từ tiếng về phía trước.

Move forward(s) slowly.


徐々(じょじょ)にその方向(ほうこう)(うご)く。

Di chuyển từ từsang hướng đó.


2.段々(だんだん)Dần - Dần dần - Từng chút một (little by little; gradually)

女性(じょせい)地位(ちい)徐々向上(こうじょう)した

Vị trí của người phụ nữ dần được nâng cao.

Women's status rose step by step.


景気(けいき)は徐々に好転(こうてん)のきざしを()せてきた

Nền kinh tế đã cho thấy dấu hiệu dần chuyển biến tốt.


だが近年のNBAでは、昔に比べてホームゲームの有利性が徐々に無くなりつつあるという。

Tuy nhiên, ở giải đấu NBA trong những năm gần đây thì có vẻ là so với ngày xưa thì lợi thế của những trận đấu trên sân nhà đang dần biến mất.


年功序列(ねんこうじょれつ)定年(ていねん)概念(がいねん)が徐々になくなりつつあるし、退職金(たいしょくきん)すらもらえるか()からないし、いつリストラされるかも分からない。

Khái niệm về thâm niên hay nghỉ hưu đang dần mất đi, ngay cả tiền nghỉ hưu không biết có được nhận hay không, rồi cũng không biết khi nào sẽ bị cho nghỉ việc vì giảm biên chế.


MỞ RỘNG:

- Từ đồng nghĩa類語(るいご)]:だんだん、次第(しだい)に、おいおい

- Xem thêm Phân biệt だんだん/次第に/徐々に/おいおい
(nhập và tra trong ô tìm kiếm phía trên)

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday