Nghĩa: Lại... - Một lần nữa
Cách sử dụng:

+ Là cách nói diễn tả sự lặp lại một hành động hay trạng thái nào đó. Thường được sử dụng như một trạng từ (phó từ).

+ Loại từ: Trạng từ (phó từ)

Dạng sử dụng: 再び + Cụm từ/câu


Ví dụ:


部屋中(へやじゅう)(ふたた)(しず)かになった。

Cả căn phòng lại trở nên yên tĩnh.


(かれ)(ふたた)(いん)()しした。

Anh ta lại chuyển nhà một ln nữa.


そのようなことが(ふたた)()こりうるだろうか。

Liệu chuyện như thế có thể xảy ra lần nữa chứ?


(わたし)はいつか(ふたた)びそこを(おとず)れます。

Mt ngày nào đó tôi s lại đến thăm nơi đó.


(ふたた)びドアが(ひら)いた。

Cánh cửa lại mở ra lần nữa.


(かれ)(ふたた)苛立(いらだ)ちを()せた。

Anh ta lại cho thấy sự thiếu kiên nhẫn.


(とり)(ふたた)()()った。

Chú chim lại cất cánh bay đi.


(ふたた)日本(にほん)()

Tôi s đi Nhật một lần nữa.


彼女(かのじょ)(ふたた)元気(げんき)いっぱいになった。

Cô ấy lại trở nên tràn đầy hành phúc.


彼女(かのじょ)寝返(ねがえ)りを()ち、(ふたた)(ねむ)りに()ちた。

Cô ấy trở mình và lại ngủ thiếp đi.


(わたし)二度(にど)(ふたた)びあんな(ところ)へは行くまい。

Tôi sẽ không bao giờ đến đó lần nào nữa.
(*) 二度(にど)(ふたた) là cách nói nhấn mạnh của 二度(にど), thường đi với thể phủ định ở phía sau, diễn tả ý nghĩa: “không lần nào nữa”


二度(にど)(ふたた)()うことはなかった。

Chúng tôi đã không bao giờ gặp lại nhau nữa.


こんな幸運(こううん)二度(にど)(ふたた)(おとず)れてこないだろう

Hẳn tôi sẽ không bao giờ có vận may như thế nữa.


二度(にど)(ふたた)(かえ)ってくるな。

Đừng bao giờ quay trở về nữa!


1854(ねん)、ペリーは(ふたた)来日(らいにち)した。目的(もくてき)日本(にほん)鎖国(さこく)()き、アメリカと貿易(ぼうえき)することを(みと)めさせることだった。

Năm 1854, Perry lại đến Nhật một lần nữa. Mục đích là để giải quyết việc bế quan tỏa cảng của Nhật, đề nghị Nhật thông qua việc giao thương với Mỹ.


再婚(さいこん)とは配偶者(はいぐうしゃ)死別(しべつ)または離別(りべつ)した(ひと)が、(ふたた)結婚(けっこん)すること。

Tái hôn tức là việc một người kết hôn lần nữa sau khi ly hôn hoc vợ/chồng của người đó đã mất.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday