Textual description of firstImageUrl
- Thể loại: trạng từ (phó từ)
- Thường được dịch: lỡ…/bất giác…/ vô tình…


Cách sử dụng:

Diễn tả ý “đã lỡ làm vì không kiềm chế lại được những chuyện mà mình nghĩ không được làm, không nên làm hoặc những chuyện mà bản thân mình luôn cố gắng để không phải làm”

- Thường đi chung với dạng つい~てしまう。」

※用法:1.そのつもりがないのにしてしまうさま。うっかり。思わず知らず。
意味:うっかり・思わず
つい

~てしまう。

[Ví dụ]:

ついうっかりして(かさ)間違(まちが)てしまった

Tôi lơ đãng và lỡ cầm nhầm chiếc dù của người khác.


講義中(こうぎちゅう)つい居眠(いねむ)りしてしまった

Tôi đã lỡ ngủ gật trong giờ học.


(ふと)ると()かっていながら、あまりおいしそうなケーキだったので、つい()てしまった

Tôi biết là ăn vào sẽ mập lên nhưng vì bánh trông ngon quá nên kìm chế không nổi, lỡ ăn mất tiêu rồi.


(きゃく)名前(なまえ)つい(わす)れた。

Tôi bất giác quên mất tên của vị khác.


つい(くち)(すべ)って秘密(ひみつ)()らしてしまった

Tôi đã vô tình buột miệng làm lộ bí mật.


(さけ)はやめたはずだが、()(まえ)にあると、つい()()る。

Tôi vốn đã bỏ rượu nhưng khi có rượu trước mắt thì bất giác lại thò tay ra muốn uống.

ゆうべはつい()()ぎた

Tối qua tôi đã lớ uống quá chén.

スキーを()ってやるとつい息子(むすこ)約束(やくそく)てしまった

Tôi đã lỡ hứa là sẽ mau cho thằng con trai một cặp ván trượt tuyết.


そのことは口止(くちど)めされていたのに、つい(くち)(すべ)らせて()てしまった

Chuyện đó mặc dù bị cấm nói nhưng tôi đã lỡ miệng nói ra mất rồi.


つい怒鳴(どな)てしまった

Tôi đã lỡ nổi giận đùng đùng.


つい不要(ふよう)(もの)()てしまった

Tôi đã lỡ mua thứ không cần thiết.


(しゃべ)りが(たの)しくてつい(おそ)くなってしまった

Nói chuyện vui quá nên tôi đã lỡ đến trễ.


つい(くち)をすべらせて本当(ほんとう)のことを()てしまった

Tôi đã vô tình buột miệng và nói ra sự thật.


よく(まわ)りから(こえ)(おお)きいと苦情(くじょう)()るので()をつけているのだが、興奮(こうふん)するとつい(こえ)(たか)くなる。

Vì thường bị những người xung quanh phàn nàn là tiếng lớn quá, nên tôi vẫn cố giữ gìn, nhưng hễ cao hứng thì bất giác, giọng nói của tôi lại to lên.

つい()べすぎてしまった

Tôi đã lỡ ăn quá nhiều.


Diễn tả ý “mặc dù có ý định nhưng đã không làm...”

用法: 2.そのつもりがあるのに、そのまましないでいるさま。

意味:〔そう思いながらも〕

遠慮(えんりょ)してつい大事(だいじ)なことを()いそびれてしまった

Vì ngại nên tôi đã bỏ lỡ cơ hội nói ra chuyện quan trọng.


すぐ返事(へんじ)()こうと(おも)いながら,(いそが)しくてつい失礼(しつれい)てしまった

Mặc dù định là sẽ trả lời ngay, nhưng bận quá nên tôi đã thất lễ với người ta.


(しか)れるのが(こわ)くて,つい白状(はくじょう)しそびれた。

Tôi đã bỏ lỡ cơ hội thú nhận vì sợ bị mắng.


Diễn tả “khoảng thời gian/khoảng cách ngắn ngủi”.

用法: 3.時間・距離などがごくわずかであるさま。ほんの。すぐ。

意味:〔わずか,ちょっと〕

ついさっき電話(でんわ)があっ

Vừa có điện thoại lúc nãy.


つい(いま)しがた散歩(さんぽ)()ました

Ông ấy vừa mới đi dạo ra ngoài.


21. (かれ)つい(いま)しがた(かえ)

Anh ấy vừa mới về tức thì.


22. ついさっきテレビで()っていました

Trên tivi vừa mới đưa tin lúc nãy.


23. 大学(だいがく)入学(にゅうがく)したのもつい昨日(きのう)のことのように(おも)える。

Ngày mới vào đại học tôi thấy cứ như mới hôm qua.


24. (いえ)からつい()(はな)(さき)校長先生(こうちょうせんせい)()んでいました。

Thầy hiệu trưởng sống ngay sát cạnh nhà tôi.

※「~から目と鼻の先に」: (quán ngữ) sát bên, cạnh bên, gần bên

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday