- Thể loại: Trạng từ (phó từ) [副詞]
- Tượng thanh – tượng hình [擬音語・擬態語]
Cách sử dụng:
☛ I. Diễn tả
âm thanh, trạng thái siết chặt, nghiến vào nhau〔きしる音・様子〕
例 [Ví dụ]:
① ぎりぎり歯を食い縛る。
Nghiến răng kèn kẹt.
② ぎりぎりと歯ぎしりする音が聞こえる。
Tôi nghe tiếng nghiến răng kèn kẹt.
③ 銀行強盗は、行員たちが動けないように、行員たちの体をロープでぎりぎりと縛ってから、金庫のお金をとっていった。
Tên cướp ngân hàng sau khi đã trói chặt các
nhân viên ngân hàng bằng sợi dây thừng để họ không thể cử động xong thì lấy tiền
trong két sắt rồi bỏ đi.
☛ II. Được sử dụng để diễn tả tình trạng đến sát mức giới hạn〔限界に近いこと。限度いっぱいで、それ以上余地がないこと。また、そのさま。〕
Thường được dịch: vừa tới; vừa sát; sát nút; vừa kịp; suýt
soát...
例 [Ví dụ]:
④ 締め切りぎりぎりに間に合う。
Chỉ
vừa kịp sát thời hạn.
⑤ 時間ぎりぎりで間に合った。
Tôi
chỉ vừa kịp lúc.
⑥ 面接時間にぎりぎりで間に合った。
Tôi
đến vừa kịp sát giờ phỏng vấn.
⑦ 必死に走って、ぎりぎり約束の時間に間に合った。
Tôi
chạy như điên, và đã vừa kịp đúng giờ hẹn.
⑧ 終了時間ぎりぎりまで試験問題に取り組んだ。
Tôi
cật lực làm bài thi cho đến sát giờ kết thúc.
⑨ 原稿は締め切りぎりぎりに届いた。
Bản
thảo đã được gửi đến chỉ vừa sát thời hạn.
⑩ 経済的にぎりぎりの状態で生活する。
Sống
một cuộc sống chỉ đủ có ăn qua ngày.
⑪ 仕事をぎりぎりまでやらない悪い習慣をやめたいです。
Tôi
muốn bỏ thói quen xấu gần đến hạn mới làm việc.
⑫ お給料が少ないので、いつもぎりぎりの生活をしています。
Vì
tiền lương còm cỏi nên tôi chỉ luôn vừa đủ sống qua ngày.
⑬ 今月の小遣いもうギリギリだ。
Tiền
tiêu vặt tháng này đã gần sắp hết mất rồi.
⑭ 合格点ぎりぎりでパスした。
Tôi
chỉ vừa đủ điểm đậu.
⑮ ぎりぎりのお金しか持っていかない。
Tôi
chỉ mang theo tiền vừa đủ.
⑯ 車は、壁にぶつかるぎりぎりで止まりました。
Chiếc
xe hơi đã dừng lại ngay trước khi tông vào tường.
⑰ カドミウム汚染は許容量ぎりぎりだ。
Mức
độ ô nhiễm admium đã ở sát mức giới hạn.
⑱ 定足数ぎりぎりで会議は開かれた。
Cuộc
họp đã được tổ chức với số đại biểu vừa đủ tối thiểu.
⑲ 朝は、できるだけぎりぎりまで寝ていたいです。
Buổi
sáng thì tôi muốn ngủ đến sát giờ mới chịu dậy.
⑳ それは譲歩できるぎりぎりの線です。
Đó
là mức sát nhất mà chúng tôi có thể nhượng bộ.
21. 調査委員会の追及は厳しかったが、彼はぎりぎりのところで切り抜けた。
Việc
truy cứu của Ủy ban điều tra là vô cùng chặt chẽ nhưng ông ta đã thoát hiểm một
cách ngoạn mục.
22. いつもぎりぎりにならないと準備ができない。今回も、もっと早くから準備をしておくべきだった。
Tôi
luôn không thể nào chuẩn bị được khi chưa đến sát nút. Lần này cũng lẽ ra nên
chuẩn bị từ sớm hơn.
★Bonus:
- Xem thêm các trạng từ khác [他の副詞] tại
ĐÂY
Bình luận (0)