Textual description of firstImageUrl
もろとも

- Thể loại: 副詞 (trạng từ (phó từ))

- Thường được dịch: cùng; cùng nhau; cùng với; cả ~ lẫn

意味〔Ý nghĩa〕:行動を共にするさま/あいともに/ともども。
もろとも [morotomo]
Lời thoại: Đủ rồi! Tao sẽ biến mày cùng hành tinh này thành đống đổ nát.
漢字〔Kanji〕:諸共

類語〔Gần nghĩa〕:ともどもに/いっしょ。
Cách sử dụng:
N

もろとも


例〔Ví dụ:

死なばもろとも

Nếu phải chết, thì chết cùng nhau.


(ふね)もろともに(しず)む。

Đắm cùng con tàu.


戦車諸共自爆(せんしゃもろともじばく)する。

Đánh bom tự sát cùng với xe tăng.


工場(こうじょう)機械(きかい)もろとも吹き飛んだ。

Nhà máy, cùng với máy móc, đã bị thổi bay.


夫婦(ふうふ)もろとも

Cả hai vợ chồng.


人馬(じんば)もろともに(たお)れた。

Cả người lẫn người đều ngã.


(ひと)手足(てあし)もろとも(しば)る。

Trói cả tay lẫn chân.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday