Textual description of firstImageUrl
Trong tiếng Nhật, tính từ đóng một vai trò quan trọng, để thể hiện tính chất của một sự vật, sự việc…

Ví dụ:
(ちい)さい子供(こども) (Đứa bé nhỏ)

(うつく)しい(おんな) (Người phụ nữ xinh đẹp)

きれいな(はな)  (Hoa đẹp)

(にぎ)やかな(まち) (Thị trấn nhộn nhịp)

Tính từ tiếng Nhật bao gồm Tính từ đuôi “i” (イ形容詞; kết thúc bằng i) và Tính từ na (ナ形容詞 = thêm “na” khi bổ nghĩa cho danh từ).

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ chia sẻ với các bạn danh sách tổng hợp những tính từ đuôi “i” phổ biến trong tiếng Nhật.

Tiếng Nhật

Kanji

Tiếng Việt

あおい

青い

màu xanh

あおじろい

青白い

xanh nhạt

あかい

赤い

màu đỏ

あかるい

明るい

sáng sủa

あたたかい

暖かい

ấm áp (khí hậu)

あたらしい

新しい

mới (đồ mới)

あつい

暑い

nóng (khí hậu)

あつい

熱い

nóng (nhiệt độ)

あつい

厚い

dày

あつかましい

厚かましい

trơ trẽn (mặt dày)

あさい

浅い

cạn, nông

あさましい

ましい

tồi tệ, đáng xấu hổ,

あぶない

危ない

nguy hiểm

あまい

甘い

ngọt

あやうい

危うい

nguy hiểm

あやしい

怪しい

kì lạ,kì quái

あらい

粗い

hành động thô thiển, cục mịch

あらい

荒い

hung bạo, hung tợn (tính tình), thô thiển, dữ dội (sóng)

あらっぽい

荒っぽい

tính hung tợn, sóng dữ dội, hành động thô thiển

あわい

淡い

phù du, thoáng qua, cảnh sắc mờ nhạt, lạt, nhợt

あわただしい

慌しい

vội vàng,hấp tấp

いい

良い

tốt

いいにおい

良い匂い

mùi thơm

いさぎよい

潔い

trong sạch, tinh khiết, trong sáng

いさましい

勇ましい

dũng cảm

いそがしい

忙しい

bận rộn

いたい

痛い

đau, nhức

いやしい

卑しい

đê tiện, hạ cấp

うすい

薄い

mỏng, nhạt, loãng

うすぐらい

薄暗い

mờ ảo, tối âm u

うたがわしい

疑わしい

đáng nghi

うつくしい

美しい

đẹp

うとい

疎い

qua loa, sơ sài

うまい

美味い

tốt đẹp, giỏi, ngon

うやうやしい

恭しい

kính cẩn, lễ phép

うらめしい

恨めしい

căm hờn, căm ghét

うらやましい

羨ましい

ghen tị

うるさい

煩い

ồn ào ,náo động (âm thanh), lắm chuyện, hay gây sự

うるわしい

しい

lộng lẫy, rực rỡ,

うれしい

嬉しい

vui mừng (bản thân cảm thấy vui)

えらい

偉い

tự hào ,kiêu hãnh

おいしい

美味しい

ngon

おおい

多い

nhiều, đông

おおきい

大きい

to, lớn

おかしい

可笑しい

lạ lùng, buồn cừi

おしい

惜しい

không nỡ,không đành

おそい

遅い

muộn, chậm, trễ

おそろしい

恐ろしい

đáng sợ,khiếp sợ

おとなしい

大人しい

chăm chỉ ,đàng hoàng

おびただしい

夥しい

rất nhiều, cực nhiều

おもい

重い

nặng

おもしろい

面白い

thú vị, hoài hước

かしこい

賢い

thông minh, lanh lẹ

かたい

硬い

cứng ,rắn

かなしい

悲しい

buồn sầu (bản thân cảm thấy buồn)

かゆい

痒い

ngứa ngáy

からい

辛い

cay (vị)

かるい

軽い

nhẹ

かわいい

可愛い

xinh, đáng yêu, dễ thương

きたない

汚い

dơ, bẩn [ô]


Download (tải về) toàn bộ 215 tính từ đuôi “i” trong tiếng Nhật (biên soạn và chia sẻ của Nhật ngữ Hikari) tại ĐÂY.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday