Textual description of firstImageUrl
もじもじ nghĩa là gì [mojimoji]


☆品詞 [Loại từ]: 擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình). 
Cũng được sử dụng như một trạng từ (phó từ).

☆意味[Ý nghĩa]
言いたいことが言えなくて、恥ずかしそうなようす。恥ずかしさや遠慮などのために、はっきりした行動がとれずに、ぐずぐずしているさまを表わす。
Diễn tả trạng thái mắc cỡ, bẽn lẽn, ngượng ngùng khi không thể nói ra được điều muốn nói. Trạng thái chần chừ, không có hành động rõ ràng do mắc cỡ hoặc ngượng ngùng v.v.

Thường được dịch: ngượng ngùng xấu hổ/ ngập ngừng / bẽn lẽn / ngại ngùng

☆使い方 [Dạng sử dụng]:

※~もじもじする。

※もじもじと~。

[Ví dụ]:

うつむいてもじもじしている。

Cúi đầu bẽn lẽn / Cúi đầu ngượng ngùng.


()ずかしそうにもじもじする。

Ngượng ngùng trông có vẻ mắc cỡ.

松本まつもとさんはきなまえで、もじもじしている。
Anh Matsumoto cứ ngượng ngùng khi đứng trước người con gái mà anh ấy thích.


本田(ほんだ)さんはもじもじしながら、玲子(れいこ)さんにプレゼントをあげた。

Honda ngượng ngùng đưa món quà cho Reiko.


田村(たむら)さんは「()きです」と()えなくて、もじもじしている。

Chị Tamura cứ bẽn lẽn, mãi không nói được câu “Em thích anh”.


浅見(あさみ)さんは(わか)(おんな)先生(せんせい)質問(しつもん)されて、もじもじしている。

Cậu Asami ngượng ngùng xấu hổ khi bị cô giáo trẻ hỏi.


はにかんでもじもじして(こた)えなかった。

Cô ấy bẽn lẽn, ngượng ngùng và đã không trả lời tôi.


もじもじしながら(はなし)()()した。

Anh ta ngượng ngùng rồi chuyển sang câu chuyện khác.


もじもじしないでちゃんと(すわ)っていなさい。

Ngồi yên đàng hoàng nào, đừng có cứ động đậy.


(かれ)不安(ふあん)げに椅子(いす)(うえ)でもじもじした。

Cậu ấy cứ bồn chồn trên ghế có vẻ không yên.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday