☆品詞 [Loại từ]: 擬音語・擬態語 (Từ tượng
thanh – tượng hình).
Cũng được sử dụng như một trạng từ (phó từ).
☆意味[Ý nghĩa]:
言いたいことが言えなくて、恥ずかしそうなようす。恥ずかしさや遠慮などのために、はっきりした行動がとれずに、ぐずぐずしているさまを表わす。
Diễn tả trạng thái mắc cỡ, bẽn lẽn, ngượng ngùng khi
không thể nói ra được điều muốn nói. Trạng thái chần chừ, không có hành động rõ
ràng do mắc cỡ hoặc ngượng ngùng v.v.
☆Thường được dịch: ngượng ngùng xấu
hổ/ ngập ngừng / bẽn lẽn / ngại ngùng
☆使い方 [Dạng sử dụng]:
※~もじもじする。
※もじもじと~。
例 [Ví dụ]:
① うつむいてもじもじしている。
Cúi đầu bẽn lẽn /
Cúi đầu ngượng ngùng.
② 恥ずかしそうにもじもじする。
Ngượng ngùng trông
có vẻ mắc cỡ.
③ 松本さんは好きな子の前で、もじもじしている。
Anh Matsumoto cứ ngượng
ngùng khi đứng trước người con gái mà anh ấy thích.
④ 本田さんはもじもじしながら、玲子さんにプレゼントをあげた。
Honda ngượng ngùng
đưa món quà cho Reiko.
⑤ 田村さんは「好きです」と言えなくて、もじもじしている。
Chị Tamura cứ bẽn lẽn,
mãi không nói được câu “Em thích anh”.
⑥ 浅見さんは若い女の先生に質問されて、もじもじしている。
Cậu Asami ngượng
ngùng xấu hổ khi bị cô giáo trẻ hỏi.
⑦ はにかんでもじもじして答えなかった。
Cô ấy bẽn lẽn, ngượng
ngùng và đã không trả lời tôi.
⑧ もじもじしながら話を切り出した。
Anh ta ngượng ngùng
rồi chuyển sang câu chuyện khác.
⑨ もじもじしないでちゃんと座っていなさい。
Ngồi yên đàng hoàng
nào, đừng có cứ động đậy.
⑩ 彼は不安げに椅子の上でもじもじした。
Cậu ấy cứ bồn chồn
trên ghế có vẻ không yên.
Bình luận (0)