Textual description of firstImageUrl
はっと | ハッとnghĩa là gì [hatto-suru]
☆品詞 [Loại từ]: 擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình). Được sử dụng như một trạng từ.

☆意味[Ý nghĩa]: 意外なことに驚くようす。また、急に気がつくようす。

Diễn tả trạng thái ngạc nhiên, giật mình trước một việc bất ngờ. Hoặc, diễn tả trạng thái bất chợt nhận ra điều gì đó.
はっと | ハッとnghĩa là gì [hatto-suru]
横から子供が飛んできてはっとした。
Đứa bé thình lình lao tới khiên tôi thót cả tim.

Thường được dịch: Thót cả tim / Giật cả mình / Ngạc nhiên / chợt nhận thấy
☆漢字[Kanji]: X


☆類語[Từ gần nghĩa]: X

☆使い方 [Dạng sử dụng]:

※~はっとする。

※~はっと気がつく。

はっとするような

[Ví dụ]:

(よこ)から(くるま)(きゅう)()てきたので、はっとした。

Tôi giật mình vì từ phía bên hông một chiếc xe ô tô đột ngột chạy đến.


その(おと)(かれ)ははっとした

Cậu bé giật mình trước tiếng động đó.


一瞬(いっしゅん)はっとしました

Tôi đã ngạc nhiên trong giây lát.


はっとして()()がった

Anh ta giật mình và đứng phắt dậy.


教室(きょうしつ)居眠(いねむ)りをしているとき、名前(なまえ)()ばれてはっとした。

Tôi đã giật mình bị gọi tên khi đang ngủ gật trong lớp.


はっとするような(うつく)しい(いろ)

Màu sắc đẹp đến kinh ngạc.


はっとするような奇抜(きばつ)なデザイン

Một thiết kế xuất sắc khiến người xem phải ngạc nhiên.


(えき)()いて財布(さいふ)(わす)れてきたことに、はっと()がついた。

Đến nhà ga, tôi chợt nhận ra là đã quên mang theo ví.


(まど)のかぎをかけ(わす)れて()てきたことにはっと気付(きづ)いた

Tôi chợt nhận ra là mình đã ra khỏi nhà mà quên khóa cửa sổ.


はっと()がつくともう一時(いちじ)だった。

Khi nhận ra thì đã một giờ rồi.


はっと気付(きづ)くと(えき)()()していた

Khi nhận ra thì tôi đã đi quá nhà ga.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday